1. D
well prepared : chuẩn bị tốt
2. D
succeed in sth/Ving
3. A
take advantage of: tận dụng
4. C
5. D
6. D
share sth with sb
7. A
rút gọn mệnh đề có so sánh hơn nhất
8. A
9. C
10. C
11. C
continue=go on: tiếp tục
12. B
in spite of + N/Ving: mặc dù
13. C
now => câu ước ở hiện tại
14. B
15. A
16. A
17. B
18. D
19. A
remember + Ving: nhớ đã từng làm điều gì trong quá khứ