Mình làm những câu mà bạn chưa làm thôi nha
41. What-> where
Dịch: Linda muốn đi đâu?
45. Far -> far from: xa
Dịch: nó có xa đây không?
47. Thinks -> think
Dịch: Bạn nghĩ gì về vịnh Hạ Long?
48. Went -> go
Vì trong câu hỏi trợ động từ đã chia thì quá khứ rồi nên go không được chia nữa
Dịch: bạn đã đến đó ở đâu?
49. Does -> did
Vì last weekend là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên ta chia trợ động từ theo thì quá khứ đơn.
Dịch: Anh ấy đã làm gì vào cuối tuần trước?
50. Thinking -> think
Dịch: Mary nghĩ gì về công viên Đầm Sen?
51. Are -> Is
Vì food là danh từ không đếm được nên chia số ít.
Dịch: Thức ăn có ngon không?
52. Was -> were
Vì bản thân people đã là danh từ số nhiều rồi nên ta chia số nhiều.
Dịch: Mọi người ở đó có thân thiện không?
53. Is -> are
You đi với động từ tobe là are
Dịch: bạn đi đâu vào kì nghỉ hè?
54. More -> ∅
So sánh hơn:
- với tính từ ngắn: Adj+er
- với tính từ dài: more+adj
Dịch: Chợ nào lớn hơn, chợ Bến Thành hay chợ Đồng Xuân?
55. Expensiver -> expensive
Dịch: Cái nài đắt hơn, cuộc sống của Đà Nẵng hay cuộcc sống ở thành phố Hồ Chí Minh?
56. Do -> does
Dịch: Peter đến từ đâu?
57. More -> ∅
Trường hợp ngoại lệ: Tính từ 2 âm tiết, tận cùng là y thì đổi y thành i rồi thêm er
Dịch: Có phải Bắc Giang bận rộn hơn Hà Nội?
58. More friendly -> friendlier
Dịch: Có phải mọi người ở đây thân thiện hơn ở thị trấn của bạn không?
64. Going -> go
Should + V
Dịch: Anh ấy không nên ra ngoài.
66. Order -> ordered
Many years ago là dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên động từ chia theo thì quá khứ.
Dịch: Nhiều năm về trước, đầu tiên, vua Hùng ra lệnh cho An Tiêm.
67. Her -> his
Tính từ sở hữu của he là his
Dịch: Anh ấy đạp xe trong công viên.
68. Is -> are
Dịch: có 5 con vịt. 🦆
Exer 6
0. Buying -> to buy
Would like + to
Dịch: Bạn thích mua gì ở căng tin?
1. Rides -> is riding
At the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn:
S + is/am/are + V ing
Dịch: Ông Minh đang đạp xe đạp đi làm lúc này.
2. Any -> some
Any đứng trong câu nghi vấn và câu phủ định nhưng không bao giờ đứng trong câu khẳng định.
Dịch: Tôi không có cam nhưng tôi tôi có một vài quả chuối.
3. Many -> much
Many đi với danh từ đếm được, mà homework là danh từ không đếm được nên đi với much
Dịch: Liên có bao nhiêu bài tập về nhà hôm nay?
4. Would -> would like: muốn
Dịch: tôi muốn một tuýp socola.
5. Are -> is
Dịch: Có một ít nước cam và sữa để uống.
6. I'm -> I was
Yesterday là hôm qua mang dấu hiệu của thì quá khứ đơn nên chia là was.
Dịch: Tôi đã ở nhà ngày hôm qua.
Chúc bạn học tốt, cho mik xin hay nhất cho nhóm nhé.
Có mấy câu bạn làm rồi nên mình chỉ làm câu bạn chưa làm thôi
44. What => Where
Dịch: Linda muốn?
45. Far => Far from
Dịch: Nó có xa đây không?
47. Thinks => think
Dịch: Bạn nghĩ gì về vịnh Hạ Long?
48. Went => go
Dịch: Bạn đã đến đó ở đâu?
49. Does => did
Dịch: Anh ấy làm gì vào cuối tuần trước?
50. Thinking => think
Dịch: Maru nghĩ gì về công viên Đầm Sen?
51. Are => is
Dịch: Thức ăn có ngon không?
52. Was => were
Dịch: Mọi người ở đó có thân thiện không?
53. Is => are
You đi với động từ tobe là "are"
Dịch: Bạn đi đâu về kì nghỉ hè?
54. More => bỏ
Dịch: Chợ nào lớn hơn, chợ Bến Thành hay chợ Đồng Xuân?
55. Expensiver => expensive
Cái nào rộng hơn ở Đà Nẵng hay cuộc sống ở thành phố HCM
56. Do => does
Dịch: Peter đến từ đâu?
57. More => bỏ
Dịch: Có phải Bắc Giang bận rộn hơn Hà Nội
58. More friendly => friendlier
Dịch: Có phải mọi người ở đây thân thiện hơn ở thị trấn của bạn không?
64. Going => go
Dịch: Anh ấy không nên ra ngoài?
66. Oder => odered
Dịch: Nhiều năm về trước. Đầu tiên, vua Hùng ra lệnh cho An Tiêm
67. Her => his
Dịch: Anh ấy đạp xe trong công viên
68. Is => are
Dịch: Có 5 con vịt
Ex6:
0. Buying => to buy
Dịch: Bạn thích mua gì ở căn tin
1. Rides => is riding
Dịch: Lúc này anh Minh đang đạp xe đi làm
2. Any => some
Dịch: Tôi không có cam nhưng tôi có vài quả chuối
3. Many => much
Dịch: Liên có bao nhiêu bài tập về nhà hôm nay?
4. Would => would like
Dịch: tôi muốn một tuýt socola
5. Are => is
Dịch:Có một ít cam và sữa để uống
6. I'm => I was
Dịch: Tôi đã ở nhà 🏠ngày hôm qua