=>
Bài 1/
1. are welcomed/treated (bị động HTĐ is/am/are V3/ed)
2. D bị động can be V3/ed
3. B be too adj to V: quá...đến nỗi không thể
4. C be adj
5. A it be kind of sb to V: ai tốt bụng khi
6. D bị động QKHT had been V3/ed
7. B be adj/N
8. C suggest Ving: đề nghị, gợi ý
9. A it's the second time + HTHT
10. B the last time S V2/ed (lần cuối)
Bài 2/
1. B before QKĐ, QKHT
2. B đảo ngữ no sooner had S V3/ed than S V2/ed (vừa mới...thì)
3. C câu ước ở hiện tại wish S V2/ed
4. C (S is said to have V3/ed -> lệch thì)
5. A suggest Ving: đề nghị, gợi ý
6. B used to V: đã từng
7. B câu ước ở hiện tại wish S V2/ed
8. B used to V: đã từng (bị động used to be V3/ed)
9. C câu ước wish S were Ving
10. C be relieved to V/have V3-ed