Cho các điểm A, B, C trên trục \(\left(o;\overrightarrow{e}\right)\) có tọa độ lần lượt là : \(5;-3;-4\). Tính độ dài đại số của \(\overrightarrow{AB};\overrightarrow{BA};\overrightarrow{AC};\overrightarrow{BC}\) ?
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{AO}+\overrightarrow{OB}\right|=\left|-5\overrightarrow{i}+\left(-3\right)\overrightarrow{i}\right|=\left|8\overrightarrow{i}\right|=8\). \(\left|\overrightarrow{BA}\right|=\left|\overrightarrow{AB}\right|=8\). \(\left|\overrightarrow{AC}\right|=\left|\overrightarrow{AO}+\overrightarrow{OC}\right|=\left|-5\overrightarrow{i}+\left(-4\right)\overrightarrow{i}\right|=\left|9\overrightarrow{i}\right|=9\). \(\left|\overrightarrow{BC}\right|=\left|\overrightarrow{BO}+\overrightarrow{OC}\right|=\left|3\overrightarrow{i}+\left(-4\right)\overrightarrow{i}\right|=\left|-\overrightarrow{i}\right|=1\).
Bài 1.56 (SBT trang 45)
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng vectơ \(\overrightarrow{v}=\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}-2\overrightarrow{MC}\) không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Hãy xác định điểm D sao cho \(\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{v}\) ?
Bài 1.55 (SBT trang 45)
Cho hai điểm A và B. Điểm M thỏa mãn điều kiện \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}\right|=\left|\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}\right|\)
Chứng minh rằng \(OM=\dfrac{1}{2}AB\), trong đó O là trung điểm của AB ?
Bài 1.54 (SBT trang 45)
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF = FC. BE cắt trung tuyến AM tại N. Tính \(\overrightarrow{AE}+\overrightarrow{AF}+\overrightarrow{AN}+\overrightarrow{MN}\) ?
Bài 1.53 (SBT trang 45)
Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện \(\overrightarrow{MA}-\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\overrightarrow{0}\) ?
Bài 1.52 (SBT trang 45)
Cho lục giác đều ABCDEF và M là một điểm tùy ý. Chứng minh rằng :
\(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{ME}=\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MD}+\overrightarrow{MF}\)
1. Tìm giá trị lớn nhất của A=2x-3x2+4
2. Giải phương trình 2|x|-2=|x-1|
3. Tìm các giá trị của x sao cho biểu thức \(\dfrac{7}{5}\) > \(\dfrac{x+1}{5}-\dfrac{x-2}{3}\) > 1
4. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn ( x+2 )2 - ( n-3 )( n+3 ) \(\le\) 40
Biểu thức C = 2 ( sin4x + cos4x + sin2x cos2x )2 - ( sin8x + cos8x ) có giá trị không đổi bằng bao nhiêu?
Với giá trị nào của x thì ta có:
a)
\(\left|x\right|+x=0\)
b)
\(x+\left|x\right|=2x\)
Bài 1.49 (SBT trang 45)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD. Nối AF và CE, hai đường này cắt đường chéo BD lần lượt tại M và N. Chứng minh \(\overrightarrow{DM}=\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{NB}\) ?
Bài 1.47 (SBT trang 44)
Cho lục giác đều ABCDEF. Chọ hệ tọa độ \(\left(O;\overrightarrow{i};\overrightarrow{j}\right)\), trong đó O là tâm của lục giác đều, hai vectơ \(\overrightarrow{i}\) và \(\overrightarrow{OD}\) cùng hướng, \(\overrightarrow{j}\) và \(\overrightarrow{EC}\) cùng hướng. Tính tọa độ các đỉnh của lục giác biết độ dài cạnh của lục giác là 6 ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến