@Pé Rùa .
Trả lời (đáp án + giải thik ):
Bài 1 : Chia dạng đúng của động từ . Sau đó dịch các câu .
1. Robin (play) plays football every Sunday.
Dịch : Robin chơi bóng vào Chủ nhật hàng tuần.
( Dấu hiệu nhận biết : every Sunday của thời hiện tại đơn ) .
2. We (have) have a holiday in December every year.
Dịch : Chúng tôi có một kỳ nghỉ vào tháng 12 hàng năm.
( Dấu hiệu nhận biết : every year của thời hiện tại đơn ) .
3. He often (go) goes to work late.
Dịch : Anh ấy thường xuyên đi làm muộn.
( Dấu hiệu nhận biết : ofter của thời hiện tại đơn ) .
4. The moon (circle) circles around the earth.
Dịch : Mặt trăng quay quanh trái đất.
( Dấu hiệu nhận biết : Mặt trăng luôn chuyển động xung quanh Trái Đất vậy là thời hiện tại đơn ) .
5 . The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday.
Dịch : Chuyến bay bắt đầu lúc 6 giờ sáng Thứ Năm hàng tuần.
( Dấu hiệu nhận biết : every Thursday của thời hiện tại đơn ) .
6. Peter (not/ study) doesn't study very hard. He never gets high scores.
Dịch : Peter không học hành chăm chỉ. Anh ấy không bao giờ đạt điểm cao.
(Dấu hiệu nhận biết : Cả hai vế đều ở thời hiện tại đơn ).
7. My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings.
Dịch : Mẹ tôi thường dạy tôi tiếng Anh vào tối thứ bảy.
( Dấu hiệu nhận biết : Saturday evenings của thời hiện tại đơn )
8. I like Math and she (like) likes Literature.
Dịch : Tôi thích Toán và cô ấy thích Văn.
(Dấu hiệu nhận biết : Sở thích của thời hiện tại đơn)
9. My sister (wash) washes dishes every day
Dịch : Chị tôi/ em gái tôi rửa bát mỗi ngày .
(Dấu hiệu nhận biết : every day của thời hiện tại đơn)
10. They (not/ have) don't have breakfast every morning.
Dịch : Họ không ăn sáng mỗi sáng.
(Dấu hiệu nhận biết : every morning của hiện tại đơn)
11.He (have) will have a new haircut today.
Dịch : Hôm nay anh ấy sẽ cắt tóc mới.
(Dấu hiệu nhận biết : today của thời tương lai đơn )
12. Does she live in a house?
Dịch : Cô ấy sống trong một ngôi nhà?
(Dấu hiệu nhận biết : hỏi về nơi ẩn trú hiện tại thời hiện tại đơn)
13. My sister (work) works in a bank.
Dịch : Chị tôi /em gái tôi làm việc trong một ngân hàng.
(Dấu hiệu nhận biết : Công việc hiện tại của thời hiện tại đơn)
14. Dog (like) likes meat.
Dịch : Con chó thích thịt.
(Dấu hiệu nhận biết : Sở thích của thời hiện tại đơn)
15. It (rain) rains almost every day in Manchester.
Dịch : Hầu như ngày nào ở Manchester cũng có mưa.
(Dấu hiệu nhận biết : every day của thời hiện tại đơn)
16. We (fly) flies to Spain every summer.
Dịch : Chúng tôi bay đến Tây Ban Nha vào mỗi mùa hè.
(Dấu hiệu nhận biết : every Summer của thời hiện tại đơn)
17. My mother (fry) fries eggs for breakfast every morning.
Dịch : Mẹ tôi chiên trứng cho bữa sáng mỗi sáng.
(Dấu hiệu nhận biết : every morning của thời hiện tại đơn)
18. John (try) tries hard in class, but I (not think) don't think he'll pass.
Dịch : John rất cố gắng trong lớp, nhưng tôi không nghĩ anh ấy sẽ vượt qua.
(Dấu hiệu nhận biết : suy nghĩ hiện tại của thời hiện tại đơn)
19. Do you speak English ?
Dịch : Bạn có nói tiếng Anh không ?
(Dấu hiệu nhận biết : hỏi tiếng nói thời hiện tại đơn)
20. She (not live) doesn't live in HaiPhong city.
Dịch : Cô ấy không sống ở thành phố Hải Phòng.
(Dấu hiệu nhận biết : hỏi về nơi ẩn trú hiện tại thời hiện tại đơn)
#Chúc bện hok giỏi nhók .