Bài 1:
PTHH
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2↑
0,2 0,2 0,2
nFe= 11,2/56= 0,2 (mol)
Đổi: 200ml = 0,2l
nH2SO4= 0,2.3= 0,6 (mol)
So sánh: nFe với nH2SO4
0,2/1 < 0,6/1
=> Fe tác dụng hết; H2SO4 tác dụng dư
Các chất có trong dung dịch sau là: dd H2SO4 dư; dung dịch FeSO4
Vì thể tích dung dịch không đổi
=> Vdd sau= Vdd trước= 200ml= 0,2(l)
Cm dd H2SO4 dư= (0,6-0,2)/0,2= 2 M
Cm dd FeSO4 = 0,2/0,2= 1M
Bài 2:
PTHH
K2O + H2O -> 2KOH
0,1 0,2
nK2O= 9,4/ 94= 0,1 (mol)
a) Vì quá trình hòa tan không làm thay đổi thể tích dd
=> Vdd sau= V nước= 200ml= 0,2l
=> Cm dd KOH= 0,2/0,2= 1M
b)
mKOH= 0,2. 56= 11,2 (g)
mdd KOH= 200 . 2,044= 408,8 (g)
=> C% dd KOH= 11,2/408,8 .100% ≈ 2,74 %
Bài 3:
PTHH
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2↑
0,075 0,075 0,075 0,075
nMg = 1,8/ 24= 0,075 (mol)
a) mH2SO4= 0,075 . 98= 7,35 (mol)
b)
mdd H2SO4= 50 . 1,2 = 60 (g)
=> C% dd H2SO4 = 7,35/60 .100% = 12,25 %
c)
mMgSO4= 0,075 . 120= 9 (g)
mdd MgSO4= mMg + mdd H2SO4 - mH2= 1,8 + 60 - 0,075.2= 61,65 (g)
=> C% dd MgSO4= 9/61,65 . 100% ≈ 14, 6 %