Bai 1:
2x2y2.14xy3.(−3xy)22x2y2.14xy3.(−3xy)2
=2x2y2.14xy3.9x2y2=2x2y2.14xy3.9x2y2
=(2.9)x2y2.14xy3=(2.9)x2y2.14xy3
=18x2y2.14xy3=18x2y2.14xy3
Hệ số : 18;1418;14
Bậc : 88
Thay x=3;y=12x=3;y=12 vào 18x2y2.14xy318x2y2.14xy3 , ta được :
18.32.(12)2.14.3.(12)3=24364
Bai 2:
a)
Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến là:
P(x)=5x5−4x4−2x3+4x2+3x+6P(x)=5x5−4x4−2x3+4x2+3x+6
Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm của biến là:
Q(x)=−x5+2x4+3x2−x+14Q(x)=−x5+2x4+3x2−x+14
b)
(P(x)=5x5−4x4−2x3+4x2+3x+6P(x)=5x5−4x4−2x3+4x2+3x+6) + (Q(x)=−x5+2x4+3x2−x+14Q(x)=−x5+2x4+3x2−x+14)
= 4x5−2x4−2x3+7x2+2x+2544x5−2x4−2x3+7x2+2x+254
Làm tương tự với P(x) - Q(x)
c) Thay giá trị x=-1 vào từng nghiệm để chứng minh.
Chúc bạn học tốt!