Bài 1 : Dạng so sánh hai số 1/ Cho , a b ³ hãy so sánh: a/ a + 2 và b + 2 b/ a - 5 và b - 5 2/ So sánh a và b nếu: a/ 12 + a ³ b + 12 b/ 7 - a < 7 - b Bài 2 : Dạng tìm x. 1/ Tìm x, biết: a/ x + 7 > - 3 b/ 3x - 1 < 3 + 2x 2/ Tìm x để biểu thức sau là dương: ( 4x - 1) - 3x 3/ Tìm x để biểu thức sau là không dương: 8x + ( 3 - 7x )

Các câu hỏi liên quan

I. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) 1. She __________ an apple now. A. eat B. eats C. are eating D. is eating 2. It is often __________ in June in Hoi An. A. hot B. cool C. cold D. warm 3. __________ are you going to stay here? – For a week. A. How far B. How often C. How long D. How much 4. __________ he play basketball? – No, he doesn’t. A. Do B. Is C. Does D. Are 5. Thu __________ to school by car. A. goes sometimes B. sometimes goes C. go sometimes D. sometimes go 6. What about __________ a cup of tea? A. have B. do you have C. having D. drink 7. __________ meat do you want? – A kilo. A. How much B. How many C. How D. What 8. He isn’t fat. He’s __________. A. big B. short C. thin D. tall 9. Would you like __________ tea? A. a B. any C. an D. some 10. __________ is good for our health. A. Coffee B. Milk C. Beer D. Wine Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau 11. A. students B. teachers C. stamps D. books 12. A. tall B. water C. camp D. wall Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau 13. How long do you play badminton with your friends? – Always. A B C D 14. I like watching TV. There are a good film on TV tonight. A B C D II. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a a b 15. Which language do you speak? A. Half a dozen. 16. What do you want to do? B. Vietnamese. 17. How many oranges does he want? C. To go to Hue. 18. What’s there to drink? D. Some water. 15 + 16+ 17+ 18+ III. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc 19. can/ many/ speak/ you/ how/ languages/? (sắp xếp các từ gợi ý còn lại thành câu hỏi đúng) How__________________________________________________________. 20. Mike doesn’t walk to school. (Hoàn thành câu sao cho nghĩa không đổi so với câu trước) Mike never _____________________________________________________.