Lời giải:
Bài 1)
970kg 3g = 970,003 kg
2002 m = 2,002 km
7000 $dm^{2}$ = 70 $m^{2}$
5m 7 cm = 5,07 m
5km 7 m = 5,007 km
5$m^{2}$ 7 $dm^{2}$ = 5,07 $m^{2}$
5 tấn 7 tạ = 5,7 tấn
5,65 m = 0,0565 hm
5$m^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 5,0007 $m^{2}$
8,5 56 kg = 0,08556 tạ
8,5 dm = 0,85 m
8,5 $cm^{2}$ = 0,00085 $m^{2}$
0,5 tấn = 500 kg
0,5 cm = 0,005 m
0,5 $m^{2}$ = 50 $dm^{2}$
$\dfrac{4}{5}$ tạ = 0,08 tấn
$\dfrac{4}{5}$ km = 800 m
$\dfrac{4}{5}$ $m^{2}$ = 80 $dm^{2}$
Bài 2)
a)3$m^{2}$ 12$dm^{2}$ = 3,12 $m^{2}$
23$dm^{2}$ = 0,23$m^{2}$
5728$m^{2}$ = 0,5728$hm^{2}$
4$m^{2}$5$dm^{2}$ = 4,05 $m^{2}$
40$dm^{2}$ = 0,40$m^{2}$
2070$m^{2}$= 0,2070 ha
7$m^{2}$2036$cm^{2}$= 7,2036 $m^{2}$
2435$dm^{2}$= 24,35 $m^{2}$
412$m^{2}$ = 0,0412$hm^{2}$
5$m^{2}$134$cm^{2}$ = 5,0134$m^{2}$
407$cm^{2}$ = 0,0407$m^{2}$
2$m^{2}$76$cm^{2}$= 2,0076$m^{2}$
Giải thích cách làm:
1 kg = 1000g
1 km = 1000m
1 m = 100cm
Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó
Mỗi đơn vị đo độ dài đều bằng 1/10 đơn vị lớn hơn liền trước nó.
1 tấn = 1000kg
1 tạ = 100 kg
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều bằng 1/10 đơn vị lớn hơn liền trước nó.
1$m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ = 10000 $cm^{2}$
1 ha = 1 $hm^{2}$ = 10000 $m^{2}$
Mỗi đơn vị đo diện tích đều gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền sau nó
Mỗi đơn vị đo diện tích đều bằng 1/100 đơn vị lớn hơn liền trước nó.