Từ ghép:chân chính, mát mặt, ban bố, đền đáp, bình minh.
Từ láy: thành thật, mát mẻ, bài bản, cây cối, thật thà, mênh mông, inh ỏi, bâng khuâng
danh từ: học sinh, cặp sách , cây cối, sấm chớp, bác sĩ, hoa lá, nương rẫy
động từ: đi đứng, chạy nhảy, mưu giá, yêu thương, hành quân, cười
tính từ: vàng nhạt, khúc khuỷu, vui vẻ, tiến bộ