$Bài$ `1:`
Từ ghép đẳng lâp:
bập bùng,nhỏ nhẹ,rừng rú,chùa chiền,tốt tươi,mộng mơ,dẻo dai,hoàng hôn,máu mủ,râu ria,thuốc thang,bạn bè,anh chị ,học hỏi,học hành,học tâp,tàu thuyền,nhà cửa,may rủi,tốt đẹp,nghe nhìn,xưa nay,điện nước,xăng dầu,tướng tá.
Từ ghép chính phụ:mơ màng,no nê,tôn tốt,máu me,xấu xa,xanh xao,lí nhí,xôn xao,anh trai,anh rể,bạn bè,bạn đường,bạn học,học vẹt,,học lỏm,học gạo,đẹp nết,dưa hấu,đẹp lòng,ngủ gà,ngủ mê,ngủ gật.
$Bài$ `2:`
`a)` Trắng trong
Trắng bệch
Trắng trẻo
`b)`Xinh đẹp
Xinh tuyệt
Xinh xắn
`c)`Vui tươi
Vui quá
Vui vẻ
`d)`Cay đắng
Cay xè
Cay cay
`e)` Sạch đẹp
Sạch bóng
Sạch sẽ