Bài 1:
Từ ngữ nghĩa hẹp của các từ:
- Rộng :biển,đường đi,...
-Hoạt động :chạy,nhảy,múa,hát,ngồi,đi,...
- Lương thực :gạo,ngô,khoai,sắn,bánh mì,...
-Cười :duyên,mỉm,khúc khích,...
-Thời tiết :nắng,mưa,bão,lũ,lốc xoáy,sóng thần,núi lửa,...
Bài 2
Trường từ vựng của từ:
-Nghề nghiệp:
+ các nghề:bác sĩ,giáo viên,đầu bếp..
+công việc của các nghề:chữa bệnh,giảng bài,nấu ăn,...
-Kinh tế:
+các ngành trong kinh tế:quản trị kinh doanh,quản trị nhân lực,marketing,...
+hoạt động trong kinh tế: trao đổi,buôn bán,sản xuất,...
-Bóng đá:
+người trong sân:khán giả,trọng tài,cầu thủ,...
+hành động:chạy,bắt bóng,...
-Thể thao:
+các môn thể thao:bóng đá,bóng rổ,cầu lông,điền kinh
+hoạt động trong thể thao:chạy,đánh bóng,...
-Nghệ thuật:
+ văn học:truyện ngắn,tiểu thuyết,văn xuôi,thơ không vần,...
+hội họa:bảng màu,hình vẽ,bút vẽ,phác họa,...
-Điện ảnh:
+các thể loại phim:lãng mạn,giật gân,kinh dị,bom tấn,.....
+những người trong đoàn phim:đạo diễn,người quay phim,diễn viên,..
No copy
@Meimeijack