Bài 10 (Sách bài tập - tập 2 - trang 165)
Đúng nửa cốc (!)
Một cái cốc hình trụ được đổ đầy sữa. Liệu em có thể rót đúng một nửa lượng sữa mà không phải sử dụng các dụng cụ đo hay không ?
Bài 11 (Sách bài tập - tập 2 - trang 165)
Người ta đổ nước vào một thùng chứa dạng hình trụ, có đường kính đường tròn đáy là 3m lên đến độ cao \(2\dfrac{1}{3}m\). Biết rằng \(1cm^3\) nước có khối lượng là 1g. Trong các số sau đây, số nào là số biểu diễn khối lượng nước đổ vào thùng ?
(A) 165
(B) 16 500
(C) 33 000
(D) 66 000
(Lấy \(\pi\approx\dfrac{22}{7}\) và kết quả tính theo kg)
Bài 12 (Sách bài tập - tập 2 - trang 165)
Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy 3cm, chiều cao 4cm được đặt đứng trê mặt bàn. Một phần của hình trụ bị cắt rời ra theo các bán kính OA, OB và theo chiều thẳng đứng từ trên xướng dưới với \(\widehat{AOB}=30^0\) (xem hình 92). Hãy tính :
a) Thể tích phần còn lại
b) Diện tích toàn bộ của hình sau khi đã bị cắt
Bài 13 (Sách bài tập - tập 2 - trang 166)
Một vật thể hình học như hình 93.
Phần trên là nửa hình trụ, phần dưới là một hình hộp chữ nhật, với các kích thước cho trên hình vẽ. Thể tích của vật thể hình học này là :
(A) \(4340cm^3\)
(B) \(4760cm^3\)
(C) \(5880cm^3\)
(D) \(8cm^3\)
(Lấy \(\pi\approx\dfrac{22}{7}\)). Hãy chọn kết quả đúng ?
1 hình trụ có bán kính đáy = 1/4 đường cao . Khi cắt hình trụ này bằng 1 mặt phẳng đi qua trục thì mặt cắt là hình chữ nhật có diện ttichs = 50 cm2 . Tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ
a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ đỉnh C của tam giác đều ABC cạnh 1 cm. Nêu cách vẽ.
b) Tính diện tích miền gạch sọc.
Hình đa giác TenDaGiac1: DaGiac[C, A, 3] Hình đa giác TenDaGiac1: DaGiac[C, A, 3] Cung c: CungTròn[A, C, D] Cung d: CungTròn[B, D, E] Cung e: CungTròn[C, E, F] Đoạn thẳng f: Đoạn thẳng [C, A] của Hình đa giác TenDaGiac1 Đoạn thẳng g: Đoạn thẳng [A, B] của Hình đa giác TenDaGiac1 Đoạn thẳng h: Đoạn thẳng [B, C] của Hình đa giác TenDaGiac1 Đoạn thẳng i: Đoạn thẳng [A, D] Đoạn thẳng j: Đoạn thẳng [B, E] Đoạn thẳng k: Đoạn thẳng [F, C] C = (30.6, -24.92) C = (30.6, -24.92) C = (30.6, -24.92) A = (49.73, -24.77) A = (49.73, -24.77) A = (49.73, -24.77) Điểm B: DaGiac[C, A, 3] Điểm B: DaGiac[C, A, 3] Điểm B: DaGiac[C, A, 3] Điểm D: C xoay bởi góc 120° Điểm D: C xoay bởi góc 120° Điểm D: C xoay bởi góc 120° Điểm E: D xoay bởi góc 120° Điểm E: D xoay bởi góc 120° Điểm E: D xoay bởi góc 120° Điểm F: E xoay bởi góc 120° Điểm F: E xoay bởi góc 120° Điểm F: E xoay bởi góc 120°
Bài 65 (Sách bài tập - tập 2 - trang 111)
Tính diện tích hình tròn biết chu vi của nó là C ?
Bài 66 (Sách bài tập - tập 2 - trang 111)
So sánh diện tích hình gạch sọc và hình để trắng trong hình 10 :
Bài 67 (Sách bài tập - tập 2 - trang 111)
a) Vẽ đường xoắn (h.11) xuất phát từ một hình vuông cạnh 1cm. Nói cách vẽ
b) Tính diện tích hình gạch sọc
Bài 68 (Sách bài tập - tập 2 - trang 111)
Một chiếc bàn hình tròn được ghép bởi hai nửa hình trò đường kính 1,2m. Người ta muốn nới rộng mặt bàn bằng cách ghép thêm (vào giữa) một mặt hình chữ nhật có một kích thước là 1,2m (h.12)
Hỏi :
a) Kích thước kia của hình chữ nhật phải là bao nhiêu nếu diện tích mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới
b) Kích thước kia của hình chữ nhật phải là bao nhiêu nếu chu vi mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới
Bài 69 (Sách bài tập - tập 2 - trang 111)
Cho đường tròn (O; R). Chia đường tròn này thành ba cung có số đo tỉ lệ với 3, 4 và 5 rồi tính diện tích các hình quạt tròn được tạo thành ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến