Tính :
a) \(\sqrt{81}\) b) \(\sqrt{8100}\) c) \(\sqrt{64}\)
d) \(\sqrt{0,64}\) e) \(\sqrt{1000000}\) g) \(\sqrt{0,01}\)
h) \(\sqrt{\dfrac{49}{100}}\) i) \(\sqrt{\dfrac{4}{25}}\) k) \(\sqrt{\dfrac{0,09}{121}}\)
a) \(\sqrt{81}=9\) = (-9) b) \(\sqrt{8100}=90=\left(-90\right)\) c) \(\sqrt{64}=8=\left(-8\right)\)
d) \(\sqrt{0,64}=0,8=\left(-0,8\right)\) e) \(\sqrt{1000000}=1000=\left(-1000\right)\)
g) \(\sqrt{0,01}=0,1=\left(-0,1\right)\) h) \(\sqrt{\dfrac{49}{100}}=\dfrac{7}{10}=\left(-\dfrac{7}{10}\right)\)
i) \(\sqrt{\dfrac{4}{25}}=\dfrac{2}{5}=\left(-\dfrac{2}{5}\right)\) k) \(\sqrt{\dfrac{0,09}{121}}=\dfrac{3}{110}=\left(-\dfrac{3}{100}\right)\)
Bài 108 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)
Trong các số sau đây, số nào có căn bậc hai ? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của các số đó :
\(a=0\) \(b=-25\) \(c=1\) \(d=16+9\) \(e=3^2+4^2\)
\(g=\pi-4\) \(h=\left(2-11\right)^2\) \(i=\left(-5\right)^2\) \(k=-3^2\) \(l=\sqrt{16}\)
\(m=3^4\) \(n=5^2-3^2\)
Bài 109 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)
Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào ?
\(a=2\) \(b=-5\) \(c=1\) \(d=25\) \(e=0\)
\(g=\sqrt{7}\) \(h=\dfrac{3}{4}\) \(i=\sqrt{4}-3\) \(k=\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{2}\)
Bài 110 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)
Tìm căn bậc hai không âm của các số sau :
a) \(16\) \(1600\) \(0,16\) \(16^2\)
b) \(25\) \(5^2\) \(\left(-5\right)^2\) \(25^2\)
c) \(1\) \(100\) \(0,01\) \(10000\)
d) \(0,04\) \(0,36\) \(1,44\) \(0,0121\)
Bài 111 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)
Trong các số sau, số nào bằng \(\dfrac{3}{7}\) ?
\(a=\dfrac{39}{91}\) \(b=\sqrt{\dfrac{3^2}{7^2}}\) \(c=\dfrac{\sqrt{3^2}+\sqrt{39^2}}{\sqrt{7^2}+\sqrt{91^2}}\) \(d=\dfrac{\sqrt{3^2}-\sqrt{39^2}}{\sqrt{7^2}-\sqrt{91^2}}\)
Bài 112 (Sách bài tập - tập 1 - trang 29)
Trong các số sau, số nào không bằng \(2,4\) ?
\(a=\sqrt{\left(2,5\right)^2-\left(0,7\right)^2}\) \(b=\sqrt{\left(2,5-0,7\right)^2}\)
\(c=\sqrt{\left(2,5-0,7\right)\left(2,5-0,7\right)}\) \(d=\sqrt{5,76}\)
\(e=\sqrt{1,8.3,2}\) \(g=2,5-0,7\)
Bài 113 (Sách bài tập - tập 1 - trang 29)
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (=.)
\(\sqrt{121}=--.\)
\(\sqrt{12321}=-..\)
\(\sqrt{1234321}=-..\)
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào "danh sách" trên
Bài 114 (Sách bài tập - tập 1 - trang 29)
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (-..)
\(\sqrt{1}=-...\)
\(\sqrt{1+2+1}=--\)
\(\sqrt{1+2+3+2+1}=-...\)
Bài 115 (Sách bài tập - tập 1 - trang 29)
Cho \(x\) là một số hữu tỉ khác 0, \(y\) là một số vô tỉ. Chứng tỏ rằng \(x+y\) và \(x.y\) những số vô tỉ ?
Bài 116 (Sách bài tập - tập 1 - trang 29)
Biết a là số vô tỉ. Hỏi b là số hữu tỉ hay vô tỉ, nếu :
a) a + b là số hữu tỉ
b) a . b là số hữu tỉ
Bài 11.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 29)
Trong các số \(\sqrt{289};-\dfrac{1}{11};0,1313131-;0,010010001-\)số vô tỉ là số :
(A) \(\sqrt{289}\) (B) \(-\dfrac{1}{11}\) (C) \(0,131313-.\) (D) \(0,010010001-\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến