Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) \(\left(-8\right).\left(-3\right)^3.\left(+125\right)\)
b) \(27.\left(-2\right)^3.\left(-7\right).\left(+49\right)\)
Các bạn tham khảo nhé: a)
C1:
(- 8) . (- 3)3 . 125
= (- 2)3 . (- 3)3 . 53
= [(- 2) . (- 3) . 5]3
= 303
C2:
= [(- 2) . (- 2) . (- 2)] . [(- 3) . (- 3) . (- 3)] . [5 . 5 . 5]
= [(- 2) . (- 3) . 5] . [(- 2) . (- 3) . 5] . [(- 2) . (- 3) . 5]
= 30 . 30 . 30 = 303.
C3:
= (- 8) . (- 27) . 125
= 27000 = 303.
b)
27 . (- 2)3 . (- 7) . 49
= 33 . (- 2)3 . (- 7) . (- 7)2
= [3 . (- 2) . (- 7)]3
= 423.
= [3 . 3 . 3] . [(- 2) . (- 2) . (- 2)] . [(- 7) . (- 7) . (- 7)]
= [3 . (- 2) . (- 7)] . [3 . (- 2) . (- 7)] . [3 . (- 2) . (- 7)]
= 42 . 42 . 42 = 423.
= 27 . (- 8) . (- 7) . 49
= 74088 = 493.
Chúc các bạn học tốt!
Bài 12.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 89)
Tích \(\left(-3\right)^2.\left(-4\right)\) bằng :
(A) -36 (B) 36 (C) -24 (D) 24
Bài 12.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 89)
Thay một thừa số bằng hiệu để tính :
a) -43.99
b) -45.(-49)
Bài 12.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 89)
Không làm các phép tính, hãy so sánh :
a) \(\left(-1\right)\left(-2\right)\left(-3\right)-\left(-2009\right)\) với \(0\)
b) \(\left(-1\right)\left(-2\right)\left(-3\right)-\left(-10\right)\) với \(1.2.3-10\)
Bài 142 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 89)
Tính :
a) \(125.\left(-24\right)+24.225\)
b) \(26.\left(-125\right)-125.\left(-36\right)\)
Bài 143 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
So sánh :
a) \(\left(-3\right).1574.\left(-7\right).\left(-11\right).\left(-10\right)\) với \(0\)
b) \(25-\left(-37\right).\left(-29\right).\left(-154\right).2\) với \(0\)
Bài 144 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Tính giá tri của biểu thức :
a) \(\left(-75\right).\left(-27\right).\left(-x\right)\) với \(x=4\)
b) \(1.2.3.4.5.a\) với \(a=-10\)
Bài 145 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Áp dụng tính chất \(a.\left(b-c\right)=a.b-a.c\) điền số thích hợp vào chỗ trống (...) :
a) \(\left(-11\right).\left(8-9\right)=\left(-11\right)--\left(-11\right)-=-\)
b) \(\left(-12\right).10-\left(-9\right).10=\left[-12-\left(-9\right)\right]-=-\)
Bài 146 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Giá trị của tích \(2.a.b^2\) với \(a=4;b=-6\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây :
(A) \(\left(-288\right)\) (B) \(288\) (C) \(144\) (D) \(\left(-144\right)\)
Bài 147 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Bài 148 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Cho \(a=-7\), \(b=4\). Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) \(a^2+2.a.b+b^2\) và \(\left(a+b\right)\left(a+b\right)\)
b) \(a^2-b^2\) và \(\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến