Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho \(a⋮b\) và \(b⋮a\) ?
Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a⋮b và b⋮a là:
5 và -5 ; 6 và -6
Các cặp số nguyên(khác 0) đối nhau đều có tính chất này( và chỉ có những cặp số này)
Bài 156 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Điền đúng sai vào chỗ trống (-)
a) \(\left(-36\right):2=-18-.\)
b) \(600:\left(-15\right)=-4-.\)
c) \(27:\left(-1\right)=27-..\)
d) \(\left(-65\right):\left(-5\right)=13-\)
Bài 157 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(\left[\left(-23\right).5\right]:5\)
b) \(\left[32.\left(-7\right)\right]:32\)
Bài 158 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Điền số thích hợp vào ô trống trong hình 27 :
Bài 13.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Điền vào chỗ trống :
a) Số -..là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Số -.không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c) Các số -..là ước của mọi số nguyên
Bài 13.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Tìm các số nguyên \(x\) thỏa mãn :
a) \(\left(x+4\right)⋮\left(x+1\right)\)
b) \(\left(4x+3\right)⋮\left(x-2\right)\)
Bài 13.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Tìm số nguyên \(x\), biết :
a) \(2\left|x+1\right|=10\)
b) \(\left(-12\right)^2x=56+10.13x\)
Bài 2 (Sách bài tập - tập 2 - trang 5)
Phần tô mầu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào ?
Bài 3 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Bài 4 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Viết các phép chia sau đây dưới dạng phân số :
a) \(\left(-3\right):5\)
b) \(\left(-2\right):\left(-7\right)\)
c) \(2:\left(-11\right)\)
d) \(\) \(x\) chia cho 5 (\(x\in Z\))
Bài 5 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Dùng cả hai số \(x\) và \(y\) để viết thành phân số, mỗi phân số chỉ được viết một lần (\(x,y\in\mathbb{Z},x,ye0\))
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến