Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
a) 450 b) 2100
a) Ta có :
\(450=2.3^2.5^2\)
Số \(450\) chia hết cho những số nguyên tố là \(2;3;5\)
b) Ta có :
\(2100=2^2.3.5^2.7\)
Số \(2100\) chia hết cho nhưng số nguyên tố là \(2;3;5;7\)
Bài 161 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Cho \(a=2^2.5^2.13\)
Mỗi số \(4,25,13,20,8\) có là ước của a hay không ?
Bài 162 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Hãy viết tất cả các ước của \(a,b,c\) biết rằng :
a) \(a=7.11\)
b) \(b=2^4\)
c) \(c=3^2.5\)
Bài 163 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tích của hai số tự nhiên bằng 78. Tìm mỗi số ?
Bài 164 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tú có 20 viên bi, mỗi xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Tú có thể xếp 20 viên bi đó vào mấy túi ? (kể cả trường hợp xếp vào một túi)
Bài 165 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Thay dấu \(\circledast\) bởi số thích hợp :
\(\circledast.\overline{\circledast\circledast}=115\)
Bài 166 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tìm số tự nhiên \(a\), biết rằng \(91⋮a\) và \(10< a< 50\)
Bài 167 (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Một số bằng tổng các ước của nó (không kể chính nó) gọi là số hoàn chỉnh
Ví dụ : Các ước của 6 (không kể chính nó) là 1, 2, 3 ta có : 1 + 2 + 3 = 6
6 là số hoàn chỉnh
Tìm các số hoàn chỉnh trong các số : 12, 28, 496
Bài 168* (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Trong một phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương ?
Bài 15.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Phân tích số 7140 ra thừa số nguyên tố, ta được biểu thức nào ?
(A) \(3.4.5.119\) (B) \(2.2.3.5.119\)
(C) \(2^2.3.5.119\) (D) Một biểu thức khác
Hãy chọn phương án đúng ?
Bài 15.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 26)
Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 46620 ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến