1. She always ___ up at 8 o’clock in the morning.
D. gets
->thì hiện tại đơn
có she là số ít nên thêm 's'
2. Look! The singer is ____ and _____ on the stage now.
C. sung/danced
-> thì quá khứ đơn
quá khứ của sing là sung(bảng động từ bất quy tắc)
dance là động từ có quy tắc nên thêm 'ed'
3. Yesterday, when he ____ the street, he ____ a stray cat.
D. was crossing/was seeing
->thì quá khứ tiếp diễn
lí thuyết: hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
4. Hello! I hope you ______ for too long here.
C. waited
->thì quá khứ đơn
waited là động từ có quy tắc nên thêm "ed"
5. We ______ tolerate this kind of rule violation in the future
C. did not
-> thì quá khứ đơn
dịch:Chúng tôi không dung thứ cho loại vi phạm quy tắc này trong tương lai
6. My mom _____ on giving me this umbrella, because it _____.
B. insisted/rained
->thì quá khứ đơn
insisted/rained(động từ có quy tắc chỉ thêm "ed" đằng sau)
7. If you ______ me mad, we ____ out last night.
A. didn’t make/went
->thì quá khứ đơn
có dữ kiện "last night"
ta đổi go => went(động từ bất quy tắc)