$30.$ B
- Kết hợp thì quá khứ tiếp diễn và qkđ để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.
$31.$ B
- S + will + V as soon as + S + V (s/es).
$32.$ D
- Câu điều kiện loại 1: S + will + V + if + S + V (s/es).
$33.$ D
- after + V-ing.
$34.$ C
- "Tắt bếp gas đi. Bạn không thấy cái âm đang sôi sao?".
$35.$ C
- Thì tương lai gần nêu lên một hành động có kế hoạch rõ ràng, chắc chắn xảy ra.
- S + tobe + going to + V (bare).
$36.$ C
- "always": chỉ tần suất → Thì hiện tại đơn: S + V (s/es).
- Vì "he" là ngôi thứ ba số ít nên thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
- Mà động từ có đuôi là "o".
→ Thêm "es".
$37.$ C
- "at present": hiện tại → Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + V-ing.
$38.$ B
- "since + khoảng thời gian" → Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$39.$ B
- Cùng một câu nên tớ cũng chia cùng thì: S + V (-ed/ bất quy tắc)/ S + was + ...
$40.$ A
- Câu tường thuật phải thay đổi một số từ: will → would.