Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1. S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`3. CaO + CO_2 \to CaCO_3`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`5. CaCO_3 \overset{t^o}\to CaO + CO_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`7. Fe_2O_3 + 3CO \overset{t^o}\to 2Fe\downarrow + 3CO_2\uparrow`
`\to` Phản ứng thế.
`2. Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu\downarrow`
`\to` Phản ứng thế.
`4. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`6. CuO + H_2 \overset{t^o}\to Cu\downarrow + H_2O`
`\to` Phản ứng thế.
`8. 4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)