Bài 2: Viết các s ố sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 5,578; 8,56; 8,375; 7,999; 7,1
.................................................................................................................................................
b) 39,23 ; 27,5; 28,14 ; 39,123 ; 26,999
Bài 3: Viết các s ố sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 83,62 ; 84,26; 82,65; 81,95; 84,29
.................................................................................................................................................
b) 6,847 ; 7,02 ; 6,748 ; 6,874 ; 7,2
.................................................................................................................................................
III. Đổi đơn vị đo đại lượng
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 8m 6dm = 8,6 m
b. 78,9 dm = 7,89 cm
c. 4tấn 562kg = 4,562 tấn d. 25kg 39 g < 25,39kg
e. 2g = 2000kg
f. 23cm2 = 2,3 dm2
g. 9 m2 35 dm2 = 9,35 m2
Bài 2. Điền số thích hợp vào ch ỗ chấm:
2036kg = ………………… tấn
3 m 2 24 dm 2 = …………… m 2
3 hm 2 2 dam 2 = …………… hm 2
2,038 tấn = …………………kg
7 hm 2 3 dam 2 = …………… hm 2
17 tấn 52 kg = ......... yến
12 tấn 36 kg = ......... tạ
h. 3km 5 dam =3,5 km
i. 15,2 m = 15 m 20 cm
k. 39tấn 14 kg > 39014 kg
l. 3 tạ 5 kg = 35 kg
h. 2 giờ = 24phút
5
m. 7m2 7cm2> 7,007 m2
n. 25 dm2 5 cm2 > 2550cm2
12 m 2 5 dm 2 = …………… m 2 7m 3cm = …………… m
7m 3cm = …………… dm
1 hm 2 5 m 2 = …………… m 2
5
8m 5cm = …………… dm
5 ha 27 dam2 = ……….. m2
2 m2 43 dm2 = ……….. m2
Việc học tốt nhất cần chú tr ọng đến quá trình chứ không ph ải kết quả 3
Tự ôn bài môn Toán l ớp 5
123,9 ha = ……….. km2
51dm 3cm = ……………dm
36dm 9cm = ………... m
3074 m = …… km …… m
2,3dam2 = …………..m2
321,8 ha = ……….. km2
4 tấn 6kg= …………… tấn 28dm 7cm = ………... m 4073 m = …… km …… m 3,4dam2 = …………..m2
IV. Dạng toán về quan hệ tỉ lệ
1. Mua 3 cây bút chì h ết 21000 đồng. Mua 6 cây bút chì phải trả số tiền là:
A. 42000 đồng B. 30000 đồng C. 63000 đồng D. 120000 đồng
2. Mua 5 lít dầu hết 55 000 đồng. Vậy 3 lít dầu như thế có giá:
A. 305 000 đồng B. 330 000 đồng C. 110 000 đồng D. 33 000 đồng
3. Mua 12 quyển vở hết 36000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 900000 đồng B. 90000 đồng C. 9000 đồng D. 900 đồng
4. Mua 2 bộ quần áo hết 90 000 đồng. Vậy mua 5 bộ quần áo hết số tiền là:
A. 225 000đồng B. 450 000đồng C. 125 000đồng D. 45 000đồng
5. Mua 2 kg cam hết 50.000 đồng. Mua 16 kg cam như thế hết số tiền là:
A. 400 000 đồng B. 25 000 đồng C. 800 000 đồng D.40 000đồng
6. Mua 4 hộp sữa hết 24 000 đồng, mua 8 hộp sữa như thế hết số tiền là:
A. 6 000đồng B. 12 000 đồng C. 48 000 đồng D. 24 000 đồng
V. Tỉ số phần trăm
1. Viết số thích hợp vào ch ỗ chấm
15% của 36 là ……..........…………………………….........................................................
20% của 35 lít dầu là ………………………………….........................................................
25% của 100 kg là ........................................................................................................ .............
30% của 72 là …………………………………...................................................................
2. Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
A. 0,48% B. 48% C. 4,8% D. 480%
3. Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4,8 là:
A. 0,25% B. 62,5 C. 0,625% D. 62,5%
4. Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 125 là:
A. 320% B. 0,32% C. 34% D. 32%
Việc học tốt nhất cần chú tr ọng đến quá trình chứ không ph ải kết quả 4
Tự ôn bài môn Toán l ớp 5
VI. Hình học
* Diện tích hình tam giác, hình thang
1. Hình tam giác có độ dài c ạnh đáy là 16 cm, chiều cao 10 cm thì diện tích là:
A. 80 m2 B. 800 m2 C. 80 cm2 D. 0,8 cm2
2. Hình thang có tổng độ dài hai đáy là 42cm, chiều cao 14 cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 294m3 B. 2,94cm2 C. 29,4m2 D. 294cm2
3. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 18 dm; chiều cao 70cm là:
A. 64 dm2 B. 63dm2 C. 63 cm2 D. 126 dm2
* Chu vi, diện tích hình tròn
4. Một hình tròn có đường kính là 1,4m thì chu vi của hình tròn đó là:
A. 1,5386 m B. 4,396 m C. 6,1544 m D. 3,964 m
5. Một hình tròn có đường kính là 0,6cm thì chu vi của hình tròn đó là:
A. 1,884 cm B. 4,396 m C. 6,1544 m D. 3,964 m
6. Một hình tròn có đường kính là 2dm thì chu vi của đường tròn đó là:
A. 6,28 cm B. 9,42cm C. 9,42 dm D. 6,28 dm
7. Tính diện tích hình tròn có đường kính là 8dm.
A. 21,98dm B. 50,24dm2 C. 50,24dm D. 21,98dm2
8. Một hình tròn có chu vi là 21,352 m thì đường kính của hình tròn đó là:
A. 4,2 m B. 3,4 m C. 6,8 m D. 8,4 m