a, encourages ( động từ vì đứng sau chủ ngữ)
b, dangerous ( tính từ vì đứng sau tobe và đứng trước danh từ disease)
c, proud ( tính từ vì đứng sau động từ cảm giác : felt)
d, production ( danh từ vì đứng sau tính từ main)
e, politeness ( danh từ vì đứng sau tính từ environmental)
f, organization ( danh từ vì đứng sau tính từ youth và đi với voluntary để tạo nên cụm danh từ )
g, lovely ( tính từ vì đứng trước danh từ smile)
h, description ( danh từ vì sau mạo từ the)
i, wisdom ( danh từ vì đứng sau tính từ sở hữu His)
j, plentiful ( tính từ vì đứng sau tobe)