1. has (Thì HTĐ, mà She là ngôi thứ 3 số ít )
2. has ( Thì HTĐ, mà It là ngôi thứ 3 số ít )
3. is (chia HTĐ)
4. eats
5. loves
6. plays
7. curls
8. buys
( Do she, Lily, cat đều là Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ thêm s/es)
9. doesn't want (she là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít ---> trợ động từ does, sau trợ động từ +V (không chia))
10. hates (Sam là Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít)
11. get (I là chủ ngữ ngôi thứ nhất ---> động từ không chia )
12. want