Tìm nghiệm của các đa thức sau :
a) \(\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
b) \(\left(x-1\right)\left(x^2+1\right)\)
a) x là nghiệm của đa thức (x-2).(x+2)
<=>(x-2).(x+2)=0
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức (x-2).(x+2) là \(\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=2\end{matrix}\right.\)
b) x là nghiệm của đa thức (x-1).(x2+1)
<=>(x-1).(x2+1)=0
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x^2+1=0\end{matrix}\right.\)
<=>\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x^2=-1\end{matrix}\right.\)
vì x2=-1 vô lí
<=>x=1
Vậy nghiệm của đa thức (x-1).(x2+1) là x=1
Bài 46 (Sách bài tập - tập 2 - trang 26)
Chứng tỏ rằng nếu \(a+b+c=0\) thì \(x=1\) là một nghiệm của đa thức \(ax^2+bx+c\)
Bài 47 (Sách bài tập - tập 2 - trang 27)
Chứng tỏ rằng nếu \(a-b+c=0\) thì \(x=-1\) là một nghiệm của đa thức \(ax^2+bx+c\) ?
Bài 48 (Sách bài tập - tập 2 - trang 27)
Tìm một nghiệm của đa thức \(f\left(x\right)\) biết :
a) \(f\left(x\right)=x^2-5x+4\)
b) \(f\left(x\right)=2x^2+3x+1\)
Bài 49 (Sách bài tập - tập 2 - trang 27)
Chứng tỏ rằng đa thức \(x^2+2x+2\) không có nghiệm ?
Bài 50 (Sách bài tập - tập 2 - trang 27)
Đố em tìm được số mà :
a) Bình phương của nó bằng chính nó ?
b) Lập phương của nó bằng chính nó ?
Bài 9.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 27)
Chứng tỏ rằng \(x=0;x=-\dfrac{1}{2}\) là các nghiệm của đa thức \(5x+10x^2\)
Bài 9.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 27)
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(A) Đa thức \(5x^2\) không có nghiệm
(B) Đa thức \(x^2-2\) không có nghiệm
(C) Đa thức \(x^2+2\) có nghiệm \(x=-1\)
(D) Đa thức \(x\) có nghiệm \(x=0\)
Bài 18 (Sách bài tập - tập 1 - trang 104)
a) Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Đặt tên cho các góc đó ?
b) Vì sao cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau ?
c) Vì sao mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau
d) Vì sao mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau ?
e)Vì sao mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau ?
Bài 19 (Sách bài tập - tập 1 - trang 104)
Xem hình 4 rồi điền vào chỗ trống (-.) trong các câu sau :
a) \(\widehat{EDC}\) và \(\widehat{AEB}\) là cặp góc =...
b) \(\widehat{BED}\) và \(\widehat{CDE}\) là cặp góc =...
c) \(\widehat{CDE}\) và \(\widehat{BAT}\) là cặp góc =...
d) \(\widehat{TAB}\) và \(\widehat{DEB}\) là cặp góc =...
e) \(\widehat{EAB}\) và \(\widehat{MEB}\) là cặp góc =...
g) Một cặp góc so le trong khác là =.
h) Một cặp góc đồng vị khác là =...
Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 105)
Trên hình 5 người ta cho biết a // b và \(\widehat{P_1}=\widehat{Q}_1=30^0\)
a) Viết tên một cặp góc đồng vị khác và nói rõ số đo mỗi góc
b) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo của mỗi góc
c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo mỗi góc
d) Viết tên một cặp góc ngoài cùng phía và cho biết tổng số đo hai góc đó
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến