Thu gọn đa thức \(x^3-5y^2+x+x^3-y^2-x\) ta được :
(A) \(x^6-6y^4\) (B) \(x^6-4y^4\)
(C) \(2x^3-6y^2\) (D) \(2x^3-4y^2\)
Hãy chọn phương án đúng ?
Chọn C
Bài 5.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 23)
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức :
\(x^3y^4-5y^8+x^3y^4+x^3-y^2-xy^4+5y^8\)
Bài 28 (Sách bài tập - tập 2 - trang 23)
Viết đa thức :
\(x^5+2x^4-3x^2-x^4+1-x\)
thành :
a) Tổng của hai đa thức
b) Hiệu của hai đa thức
Bài 29 (Sách bài tập - tập 2 - trang 23)
Tìm đa thức A biết :
a) \(A+\left(x^2+y^2\right)=5x^2+3y^2-xy\)
b) \(A-\left(xy+x^2-y^2\right)=x^2+y^2\)
Bài 30 (Sách bài tập - tập 2 - trang 23)
Cho hai đa thức :
\(M=x^2-2yx+z^2\)
\(N=3yz-z^2+5x^2\)
a) Tính M + N
b) Tính M - N; N - M
Bài 31 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Tính tổng của hai đa thức sau :
a) \(5x^2y-5xy^2+xy\) và \(xy-x^2y^2+5xy^2\)
b) \(x^2+y^2+z^2\) và \(x^2-y^2+z^2\)
Bài 32 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Tính giá trị của các đa thức sau :
a) \(xy+x^2y^2+x^3y^3+x^4y^4+-..+x^{10}y^{10}\) tại \(x=-1;y=1\)
b) \(xyz+x^2y^2z^2+x^3y^3z^3+-..+x^{10}y^{10}z^{10}\) tại \(x=1;y=-1;z=-1\)
Bài 33 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Tìm các cặp giá trị \(x,y\) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0 :
a) \(2x+y-1\)
b) \(x-y-3\)
Bài 6.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Cho các đa thức :
\(P=3x^2y-2x+5xy^2-7y^2\)
\(Q=3xy^2-7y^2-9x^2y-x-5\)
Tìm đa thức M sao cho
a) M = P + Q
b) M = Q - P
Bài 6.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Giá trị của đa thức :
\(xy-x^2y^2+x^3y^3-x^4y^4+x^5y^5-x^6y^6\) tại \(x=-1;y=1\) là :
(A) 0 (B) -1 (C) 1 (D) -6
Bài 34 (Sách bài tập - tập 2 - trang 24)
Cho ví dụ về một đa thức một biến mà :
a) Có hệ số cao nhất bằng 10, hệ số tự do bằng -1
b) Chỉ có ba hạng tử
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến