Tính :
a) \(\left(\dfrac{1}{5}\right)^5.5^5\)
b) \(\left(0,125\right)^3.512\)
c) \(\left(0,25\right)^4.1024\)
a)
\(\left(\dfrac{1}{5}\right)^5.5^5\\ =\left(\dfrac{1}{5}.5\right)^5\\ =1^5=1\)
b)
\(\left(0,125\right)^3.512\\ =\left(0,125\right)^3.8^3\\ =\left(0,125.8\right)^3\\ =1^3=1\)
c)
\(\left(0,25\right)^4.1024\\ =\left(0,25\right)^4.256.4\\ =\left(0,25\right)^4.4^4\\ =\left(0,25.4\right)^4\\ =1^4.4\\ =4\)
Bài 89 (Sách bài tập - tập 1 - trang 24)
Để viết số \(0,0\left(3\right)\) dưới dạng phân số ta làm như sau :
\(0,0\left(3\right)=\dfrac{1}{10}.0,\left(3\right)=\dfrac{1}{10}.0,\left(1\right).3=\dfrac{1}{10}.\dfrac{1}{9}.3=\dfrac{1}{30}\) (vì \(\dfrac{1}{9}=0,\left(1\right)\))
Theo cách trên, hãy viết các số thập phân dưới đây dưới dạng phân số :
\(0,0\left(8\right);0,1\left(2\right);0,1\left(23\right)\)
Bài 90 (Sách bài tập - tập 1 - trang 24)
Tìm số hữu tỉ a sao cho \(x< a< y\), biết rằng :
a) \(x=313,9543-.\) \(y=314,1762-.\)
b) \(x=-35,2475-.\) \(y=-34,9628-.\)
Bài 91 (Sách bài tập - tập 1 - trang 24)
Chứng tỏ rằng :
a) \(0,\left(37\right)+0,\left(62\right)=1\)
b) \(0,\left(33\right).3=1\)
Bài 92 (Sách bài tập - tập 1 - trang 24)
Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a - b bằng thương a : b và bằng hai lần tổng a + b ?
Bài 9.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 24)
Trong các phân số \(\dfrac{12}{39};\dfrac{7}{35};\dfrac{8}{50};\dfrac{17}{40}\), phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :
(A) \(\dfrac{12}{39}\) (B) \(\dfrac{7}{35}\) (C) \(\dfrac{8}{50}\) (D) \(\dfrac{17}{40}\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
Bài 9.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 24)
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng :
Bài 9.4* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 25)
Chữ số thập phân thứ 100 sau dấu phẩy của phân số \(\dfrac{1}{7}\) (viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào ?
Bài 9.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 25)
Tìm các phân số tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tích của tử và mẫu bằng 3150 và phân số này có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
Bài 51 (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)
a) \(\dfrac{120^3}{40^3}\) b) \(\dfrac{390^4}{130^4}\) c) \(\dfrac{3^2}{\left(0,375\right)^2}\)
Bài 52 (Sách bài tập - tập 1 - trang 17)
Tìm giá trị của biểu thức sau :
a) \(\dfrac{45^{10}.5^{20}}{75^{15}}\) b) \(\dfrac{\left(0,8\right)^5}{\left(0,4\right)^6}\) c) \(\dfrac{2^{15}.9^4}{6^6.8^3}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến