Tìm một số có hai chữ số biết rằng 2 lần chữ số hàng chục lớn hơn 5 lần chữ số hàng đơn vị là 1 và chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2 và dư cũng là 2
Gọi chữ số hàng đơn vị là a, hàng chục là b (a, b \(\in\)N và a, b \(\le\) 9).
Ta có hệ phương trình sau:
2b - 5a = 1
b = 2a + 2
=> a = 3; b = 8.
Vậy số cần tìm là 83.
Bài 52 (Sách bài tập - tập 2 - trang 15)
Giải các hệ phương trình sau :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{3}x-2\sqrt{2}y=7\\\sqrt{2}x+3\sqrt{3}y=-2\sqrt{6}\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(\sqrt{2}+1\right)x-\left(2-\sqrt{3}\right)y=2\\\left(2+\sqrt{3}\right)x+\left(\sqrt{2}-1\right)y=2\end{matrix}\right.\)
Bài 51 (Sách bài tập - tập 2 - trang 15)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x+y=-5\\3x-2y=-12\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x+3y=4y-x+5\\2x-y=3x-2\left(y+1\right)\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}3\left(x+y\right)+9=2\left(x-y\right)\\2\left(x+y\right)=3\left(x-y\right)-11\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+3\right)=3\left(y+1\right)+1\\3\left(x-y+1\right)=2\left(x-2\right)+3\end{matrix}\right.\)
Bài 55 (Sách bài tập - tập 2 - trang 16)
Một xe lửa phải vận chuyển một lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 3 tấn, nếu xếp vào mỗi toa 16 tấn thì còn có thể chở thêm 5 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng ?
Bài IV.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 64)
Muốn tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng S, tích của chúng bằng P thì ta giải phương trình nào sau đây :
(A) \(x^2+Sx+P=0\)
(B) \(x^2-Sx+p=0\)
(C) \(x^2-Sx-P=0\)
(D) \(x^2+Sx-P=0\)
Bài 74 (Sách bài tập - tập 2 - trang 63)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40 phút ở B, rồi lại trở về bến A. Thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về đến A là 6 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 3km/h.
Bài 72 (Sách bài tập - tập 2 - trang 63)
Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 10 và tích của chúng bằng -10 ?
Bài 71 (Sách bài tập - tập 2 - trang 63)
Cho phương trình :
\(x^2-2\left(m+1\right)x+m^2+m-1=0\)
a) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm
b) Trong trường hợp phương trình có nghiệm \(x_1,x_2\) hãy tính theo m :
\(x_1+x_2\) , \(x_1.x_2\), \(x^2_1+x^2_2\)
Bài IV.4* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 64)
\(x^2+px+1=0\)
có hai nghiệm. Xác định p biết rằng tổng các bình phương của hai nghiệm bằng 254
Bài 68 (Sách bài tập - tập 2 - trang 63)
Giải các phương trình :
a) \(3x^2+4\left(x-1\right)=\left(x-1\right)^2+3\)
b) \(x^2+x+\sqrt{3}=\sqrt{3}x+6\)
c) \(\dfrac{x+2}{1-x}=\dfrac{4x^2-11x-2}{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}\)
d) \(\dfrac{x^2+14x}{x^3+8}=\dfrac{x}{x+2}\)
Bài 69 (Sách bài tập - tập 2 - trang 63)
Giải các phương trình trùng phương :
a) \(x^4+2x^2-x+1=15x^2-x-35\)
b) \(2x^4+x^2-3=x^4+6x^2+3\)
c) \(3x^4-6x^2=0\)
d) \(5x^4-7x^2-2=3x^4-10x^2-3\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến