a) Cho biết \(37.3=111\). Hãy tính nhanh : \(37.12\)
b) Cho biết \(15873.7=111111\). Hãy tính nhanh : \(15873.21\)
a, Ta có: 37 . 3 = 111
mà \(12=3.4\)
\(\Rightarrow37.12=37.3.4=111.4=444\)
b, Ta có: 15873.7 = 111111
mà \(21=7.3\)
\(\Rightarrow15873.21=15873.7.3=111111.3=333333\)
Bài 60* (Sách bài tập - tập 1 - trang 13)
So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị của chúng :
\(a=2002.2002\) \(b=2000.2004\)
Bài 57 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Thay các dấu \(\circledast\) và các chữ bởi các chữ số thích hợp :
Bài 55 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
Bài 54* (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Thay dấu \(\circledast\) bằng những chữ cố thích hợp :
\(\overline{\circledast\circledast}+\overline{\circledast\circledast}=\overline{\circledast97}\)
Bài 53 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Hãy viết xen vào các chữ số 12 345 một số dấu "+" để được tổng bằng 60 ?
Bài 51 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên \(x\), biết rằng \(x=a+b,a\in\left\{25;38\right\},b\in\left\{14;23\right\}\) ?
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Tính nhẩm bằng cách :
a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân :
\(17.4\) \(25.28\)
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
\(13.12\) \(53.11\) \(39.101\)
Bài 47 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính kết quả của mỗi tích :
\(11.18\) \(15.45\) \(11.9.2\) \(45.3.5\) \(6.3.11\) \(9.5.15\)
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Tính nhanh :
\(A=26+27+28+29+30+31+32+33\)
Bài 43 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) \(81+243+19\)
b) \(168+79+132\)
c) \(5.25.2.16.4\)
d) \(32.47+32.53\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến