11. I like eating noodles but my mother always cooks rice for me.
Tạm dịch: Tôi thích ăn mì nhưng mẹ tôi luôn nấu cơm cho tôi.
12. If we keep the environment, we will live healthier.
Tạm dịch: Nếu chúng ta giữ môi trường, chúng ta sẽ sống khỏe mạnh hơn.
13. We have seen the film twice.
Tạm dịch: Chúng tôi đã xem bộ phim hai lần.
14. The students are doing homework now.
Tạm dịch: Các học sinh đang làm bài tập ở nhà.
15. We often go to a small lake called Ha Tay and share our hobbies with our friends in the summer.
Tạm dịch: Chúng tôi thường đến một hồ nhỏ tên là Hà Tây và chia sẻ sở thích của mình với bạn bè vào mùa hè.
16. Laughing is good for your health.
Tạm dịch: Cười rất tốt cho sức khỏe của bạn.
17. Everybody enjoys watching stars on the sky at night.
Tạm dịch: Mọi người đều thích ngắm sao trên bầu trời vào ban đêm.
18. Because it rained heavily, they didn't go camping.
Tạm dịch: Vì trời mưa to nên họ không đi cắm trại.
19. It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetable every day.
Tạm dịch: Ăn các loại trái cây và rau quả khác nhau mỗi ngày là một ý kiến hay.
20. Fruit and vegetable can be served in many different ways.
Tạm dịch: Trái cây và rau có thể được phục vụ theo nhiều cách khác nhau.
21. I hope in the future he will teach me how to do eggshell carving.
Tạm dịch: Tôi hy vọng trong tương lai anh ấy sẽ dạy tôi cách khắc vỏ trứng.
22. She hasn't gone out since he bought a new TV.
Tạm dịch: Cô ấy đã không đi chơi kể từ khi anh ấy mua một chiếc TV mới.
23. If she comes, let me know.
Tạm dịch: Nếu cô ấy đến, hãy cho tôi biết.
24. English is spoken all over the world.
Tạm dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.
25. My house is the same as yours.
Tạm dịch: Nhà của tôi cũng giống như của bạn.
26. She is better at English than her sister.
Tạm dịch: Cô ấy giỏi tiếng Anh hơn em gái của cô ấy.
Chúc bạn học tốt