1.C.playing
*Giải thích : trước động từ là động từ to be ( are ), they là chủ động --> HTTD
2.A.in
*Giải thích : Dịch : bạn làm gì trong thời gian rảnh ?
3.B.often
*Giải thích : many : hỏi về số lượng mà kcó danh từ để hỏi về số lượng, long : hỏi đề khoảng thời gian, far : hỏi về quãng đường, often : tần suất --> tần suất cô ấy đọc sách
4.C.once
*Giải thích : once a month : một lần một tháng, những từ còn lại đi với a month sai công thức, kco nghĩa
5.C.goes
*Giải thích : go jogging : đi bộ, ko thể đi với to be do hay play
6.A.does do,
*Giải thích : he (số ít) ko đi với do, đi với is thì phải là liking, nếu đi với why thì cần trợ động từ does
7.D.going
*Giải thích : Form : What about + V-ing
8.A.what
*Giải thích : hỏi bạn sẽ làm gì tối nay thì dùng what
9.B.likes
*Giải thích : Mai (số ít) thêm s và động từ
10.A.he plays table tennis
*Giải thích : Trả lời theo thì hiện tại hoàn thành của câu hỏi
11.D.visit
*Giải thích : Dịch : Tôi sẽ đi thăm Citadel
12.C.days
*Giải thích : Dịch : Có bao nhiêu ngày trong một tuần
13.B.would
*Giải thích : would để hỏi về sở thích
14.C.likes
*Giải thích : dùng HTD
15.C.thirsty
*Giải thích : muốn uống nước -->khát-->thirsty
16.A.go
*Giải thích : Dịch : bạn làm gì trong thời gian rảnh
17.C.often
*Giải thích : Twice a day : 2 lần một ngày--> phải hỏi tần suất--> dùng often
18.B.playing
*Giải thích : HTTD -->to be + V-ing
19.B.what
*Giải thích : hỏi bạn chơi môn thể thao nào --> dùng what
20.C.summer
*Giải thích : hot : nóng --> mùa hè : summer
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!