Ảnh 1:
Ex 2: 1, more (có "than" ở phía sau nên là so sánh hơn)
2, on (summer holiday đi với"on")
3, there (sống ở đó)
4, so (so+that:vậy nên)
5, can (can+V-bare, họ có thể có thời gian)
6, in (ways đi với "in")
7, each (each+other: lẫn nhau)
8, have (Almost đi với số nhiều)
9, be (bị động với can: can be+Vpp)
10, where ( mệnh đề quan hệ)
Ảnh 2:
1, more kindly
2, more cheerfully
3, faster
4, more brightly
5, more rapidly
6, more carefully
7, more quiet
8, fairer
9, more deliciously
10, healthier
GT: chuyển các từ trong ngoặc sang trạng từ rồi chuyển thành compartive: so sánh hơn