Bài văn phải viết tối thiếu 2 trang giấy A4 mọi người bỏ chút thời gian ra giúp em được không ạ Đề bài: Nhiều điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng Hãy tìm hiểu người xưa muốn nhắn nhủ điều gì qua câu ca dao ấy (MONG MỌI NGƯỜI KHÔNG CHÉP MẠNG Ạ! EM CẢM ƠN TRƯỚC Ạ)

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Đơn thức -1/3 x3y2 đồng dạng với: A. -1/3 x2y3 B. x2y2 C. x3y2 D. -1/2 xy Câu 2: Giá trị của biểu thức A = -3x2y3 tại x = -2, y = 1/3 là: A. -4/9 B.4/9 C. 9/4 D.-9/4 Câu 3: Tích của đơn thức 12/15 x4y2 và 5/9 xy là đơn thức: A. 2/3 x5 y3 B. 2/3 x3y5 C. 4/9 x5 y3 D. -4/9 x5 y3 Câu 4: Tổng của ba đơn thức 2xy3 ; 5xy3 và -7xy3 là: A. 7xy3-7x3y B. 0 C. 14x3y D. 14xy3 Câu 5: Bậc của đơn thức (-5x4yz)2là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 6: Cho đơn thức H = 2x4a5 xy2(-4)x6 y. Hệ số của đơn thức H là: A. 8 B. -8a C. -8a5 D. -8 Câu 7: Thu gọn đơn thức -x3(xy)4 1/3 x2y3z3ta được kết quả là: A. -1/3 x8y6 z3 B. -1/3 x9y4z4 C. -3x8y4z3 D. -1/3 x9y7 z3 Câu 8: Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất? A. x2y5 - xy4+ y6 + 1 B. -2x8+ 3x6 + x8- x5 - 3x + x8 C. -3x5 - 1/2 x3y-3/4 xy2+ 3x5 + 2 D. x6-y5 + x4y4+ 1 Câu 11: Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là: A. 3/4 B. 4/3 C. -3/4 D. -4/3 Câu 12: Cho biểu thức M=6x2-x2y-6. Khẳng định nào dưới đây sai: A. M là một đa thức hai biến B. Hệ số của x2y là -1 C. Giá trị của M khi x = -1, y = 2 là -2 D. Bậc của đa thức là 2 Câu 13: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là: A. 1 và -5 B. -5 và 1 C. 2 và -5 D. -5 và 2 Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6 là: A. 0 B. 1 và 6 C. 0 và 1 D. 6 và -1 Câu 15: Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 16: Cho hai đa thức A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x Tổng của đa thức A(x) + B(x) là: A. -10x2 - 2x - 3 B. B. -2x + 3 C. C. 8x3- 4x + 3 D. D. -6x - 9 Câu 17: Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng: -2x3yz ; (2) 1 -z3+ z + z5 ; (3) x3y2 - xy2 + x2 - 1; (4) 2/5 x2yz Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d Câu 18: Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1 Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1 A. -4x2- 8x - 3 B. 2x3- 4x2+ 8x - 3 C. 2x3+ 4x2- 8x - 3 D. 4x2- 8x - 3 Câu 19: Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức A. f(x) = 8x - x2 B. g(x) = x2 - 2x C. h(x) = 1/2 x + x2 D. k(x) = x2 - 1/2 x Câu 20: Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là: A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14 B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34 C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14 D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14 Câu 21: Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là: A. -1 B. 1 C. Vô nghiệm D. 0 Câu 22: Xác định hệ số a để đa thức P(x) = x2 + x + a có nghiệm là -1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 23: Số nghiệm của 2y2 + 5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24: Cho đa thức A(x) = 4x2 + ax. Biết A(2) = 4 A(1). Tìm a? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25: Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4 A. a = 2, b = 1 B. a = 1, b = 2 C. a = -1, b = -2 D. a = -2, b = -1