Mỗi ngày có 24 giờ.
Thời gian bạn An thức là:
24 - 9 = 15 (giờ)
Thời gian bạn An thức chiếm số phần của ngày là:
15 : 24 = 15/24 = 5/8
Đáp số: 5/8
Bạn An ngủ chiếm :
$\dfrac{24-9}{24} = \dfrac{5}{8} $của một ngày.
Vậy An ngủ chiếm $\dfrac{5}{8} $ của ngày.
chủ đề vẽ cô gái cầm hoa hướng dương nha mấy bac 🌻
1. Cách dùng used to (The use of used to) Chúng ta sử dụng used to (đã từng) khi nói về thói quen trong quá khứ nhưng nay không còn nữa. Ex: When I was a child, I used to go to Suoi Tien. (Khi còn nhỏ, tôi đã từng đi Suối Tiên.) 2. Cách thành lập Used to - Thể khẳng định (Affirmative form): S + USED TO + V (BARE INF) Ex: I used to live in Hue. Tôi đã từng sống ở Huế. (nhưng giờ không còn ở đó nữa) - Thể phủ định (Negative form): S + DIDN’T + USE TO + V (BARE INF) Ex: My father didn’t use to smoke cigarette. Bố tôi trước đây không hút thuốc (nhưng bây giờ bắt đầu hút thuốc). - Thể nghi vấn (Interrogative form): DID + S + USE TO + V (BARE INF)? Ex: Did you use to work in the post office? (Có phải trước đây anh đã từng làm việc ở bưu điện không?) 3. Kiến thức nâng cao: TOBE USED TO + VING+O = GET USED TO + VING+O dùng để diễn tả việc quen dần với hành động hoặc sự việc nào đó hoặc chỉ thói quen, việc thường xảy ra ở hiện tại. Ex: He is used to getting up early.( anh ấy quen dần với việc dạy sớm) I get used to listening to music every evening. ( Tôi quen với việc nghe nhạc mỗi tối) Exercise 1: Choose the best answer 1.People _____ that the earth is round before. A. did not use to believe B. used to believing C. would not use to believe D. were not used to believe 2.These city girls are used_____ in the field. A. used to work B. to working C. would work D. to work 3.Formerly babies_____ of whooping cough. A. would die B. used to die C. have died D. die 4.Newton_____ scientific books when a boy. A. has read B. read C. had read D. used to read 5.Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now. A. had used to stay B. were staying C. used to stay D. were used to stay
Exercise 3: Complete each of the following sentences, using the words given 1. If/ it/ not rain/ tomorrow/ I/ go/ camping/ my friends. → …………………………………………………………………………… 2. If/ I/ meet/ alien/ outer space/ I/ invite/ home/ talk. → …………………………………………………………………………........ 3. I/ never/ travelled/ by/ air. → ……………………………………………………………………………… 4. The students/ study/ for exam/ now. → ………………………………………………………………………….....… 5. You / mind / if I / borrow / car / ? → ………………………………………………………………………………... 6. Tom / always / going / home / late / so / mother / be/ angry / . → ………………………………………………………………………………... 7. It / be/ necessary / you/ practice English / every day / . → ………………………………………………………………………………... 8. Compost / can / made / household / garden waste / . → ………………………………………………………………………………... 9. Flight 710 / Chicago / take off / ten / minutes / . → ………………………………………………………………………………... 10. How long / it / take / you / go / school? → ………………………………………………………………………………...
cho tam giác aBC có 3 góc nhon nội tiếp trong (o;r) kẻ đường cao BE CH cắt nhau tại h cắt đường tròn tại m và n .CM : MN // EF và MN : AH nhỏ hơn 2
Câu 1:Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Trái đất Câu 2:Trên Trái Đất có những lục địa nào?Lục địa nào có diện tích lớn nhất?Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất Câu 3:Kể tên 4 đại dương trên thế giới?Đại dương nào có diện tích lớn nhất?Đại dương nào diện tích nhỏ nhất? Câu 4:Phân biệt nội lực và ngoại lực Câu 5:Núi lửa là gì? động đất là gì?
Hãy viết 1 đoạn văn ngắn trình bày về ý kiến việc tự đánh giá bản thân ở mức thích hợp là điều rất quan trọng(200 chữ)
Lim ( 2n - căn bậc hai n^2 + 2n )
Bài 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và giảm chiều rộng đi 2m thì chu vi mảnh vườn là 46m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn ban đầu
. Why do you forget to complete your homework yesterday? Because I was sick. * 1 điểm A. do B. to complete C. yesterday D. was 2. Children prefers watching TV than reading. * 1 điểm A. prefers B. watching C. than D. reading 3. That girl won a gold medal three ago years. * 1 điểm A. That B. won C. gold D. ago years 4. Those woman are waiting for the president in the hall now. * 1 điểm A. woman B. for C. president D. now
1. Mai (be) ................................ 12 years old next month. 2. She would like (have) ................................ a party in her house. 3. She (invite) ................................ some her friends in her party. 4. He (go) ................................ to English club every day. 5. We (play) ................................ soccer on weekends. 6. They (sit) ................................ in the library tomorrow. 7. Mai (do) ................................ her homework every day. 8. We (travel) ................................ to Hanoi tonight. Exercise 4: Write sentences using prompts. 1. Tuan/not/like/cook. .................................................................................................................. 2. My brother/ like/ play/ table tennis. .................................................................................................................. 3. Minh/ hate/ eat/ apples. .................................................................................................................. 4. Ha/ dislike/ play/ the piano. .................................................................................................................. 5. My parents/ really love/ garden. ................................................................................................................ Còn các câu này thì sao???
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến