Trả lời
I.
1.A
2.C
3.B
4.B
II.
1.leap = năm nhuận là leap years và năm có 366 ngày là năm nhuận.
2.am = Câu này ở thì HTĐ vì có now
3.of = chỉ có in front of hoi nhé
4.worries = Chủ ngữ là số ít nên dùng worrries nhé.
5.ask = hỏi nhiều câu hỏi chớ ko nói là đưa nhiều câu hỏi hay nói nhiều câu hỏi nên dùng ask.
6.How long = Để hỏi về một khoảng thời gian nhất định các từ còn lại để hỏi về số lượng.
7.living = có now là dấu hiệu thì HTTD nên dùng living.
8.better = cảm thấy tốt hơn nhiều
9.go = có tonight là dấu hiệu thì tương lai hoàn thành nên dùng go.
10.about = Cấu trúc : How about / What about + V-ing/Noun?
11.Yes,I will = Hỏi will thì trả lời will thoi.
12.make = làm/khiến một thứ gì đó.
13.close = lạnh thì pk đóng cửa vào để đỡ lạnh nên dùng close.
14.brush = brush my teeth là đánh răng còn clean my teeth là rửa răng.
15.doesn't = she là danh từ số ít nên dùng doesn't like(ko thích).
16.raise = dơ tay là raise hand.
•^•
Xin hay nhất ak