biện pháp quan trọng nhất để phát triển sản xuất nông nghiêpj của các triều đại pk x-xv

Các câu hỏi liên quan

Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ A: phía nam Trung Quốc. B: trung tâm lãnh thổ. C: phía tây Trung Quốc. D: phía đông Trung Quốc. 10 Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ A: trồng nhiều loại cây lương thực. B: mở rộng diện tích trồng trọt. C: cuộc Cách mạng trắng. D: cuộc Cách mạng xanh. 11 Vị trí châu Á kéo dài từ A: vùng Chí tuyến đến xích đạo. B: vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. C: vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam. D: vùng xích đạo đến vùng cực Nam. 12 Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng A: từ đông sang tây. B: từ bắc xuống nam. C: từ tây sang đông. D: từ nam lên bắc. 13 Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. 14 Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây? A: Tây – Đông. B: Đông Bắc – Tây Nam. C: Tây Bắc – Đông Nam. D: Bắc – Nam. 15 Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. C: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. D: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. 16 Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là A: hoang mạc và thảo nguyên. B: hoang mạc và bán hoang mạc. C: hoang mạc và xavan. D: thảo nguyên và bán hoang mạc. 17 Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A: Xavan và cây bụi. B: Rừng nhiệt đới ẩm. C: Hoang mạc và bán hoang mạc. D: Rừng và cây bụi lá cứng. 18 Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất? A: Ox-tra-loit. B: Ne-groit. C: Mon-go-lo-it. D: O-ro-pe-oit. 19 Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: nông nghiệp. B: dịch vụ. C: công nghiệp. D: thương mại. zup part3 nha. :))

I. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác so với những từ còn lại. (1 điểm) 1.A. capital B. country C. city D. vacation 2.A. destination B. basketball C. never D. menu 3.A. breakfast B. seat C. eat D. teach 4.A. usually B. fly C. hurry D. carry II. Chọn đáp án đúng. (2,5 điểm) 1._______ milk does Mr. Hai produce every day? A. How B. How many C. How much D. How far 2.Ba would like some fruit juice. He's _______. A. happy B. hungry C. thirsty D. well 3.Let's go fishing _______ Sunday. A. at B. in C. on D. to 4.She often listens to music in _______ free time. A. her B. his C. your D. my 5.Would you like _________tea? A. some B. any C. an D. few 6.Minh likes the_________atmosphere of a big city. A. quiet B. noisy C. peaceful D. noise 7.My parents allowed us_________ TV on Saturday evening. A. watch B. to watch C. watched D. watching 8.Do you know how___________this smart phone? A. to using B. use C. to use D. using 9.How _______ is it from your house to the supermarket? – One kilometer. A. near B. long C. often D. far 10.How about _________ to the movies?-Yes, let’s. A. going B. go C. goes D. to go III.Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ cho trong ngoặc (2,5 điểm): 1.I learn English in order to_________________with foreigners. (COMMUNICATION) 2.I’d like to know some______________about the course and the fee. (INFORM) 3.I don’t want to work with him.He is very_______________ (TALK) 4.To keep fit, we should do morning exercise and eat_________________ (SENSIBLE) 5.The driver got _______________in the accident. (INJURY) 6.He runs_______________than me. (FAST) 7. This trousers are too short for me. It needs to be______________ (LONG) 8.They are having their car_______________tomorrow. (SERVICE) 9.She is very_______________ (AMBITION) 10. We were______________by the beauty of the city. (IMPRESS) IV. Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau, có một từ thừa. (2 điểm) play swimming after the wear goes with on take Nam likes (1) ……….. On the weekend he often (2) …………..swimming. He usually goes swimming (3) …………his friends. Nam and his friends always (4) …………swimming clothes. They also (5) …………food to eat (6) ………….swimming. Sometimes, they (7) …………games (8) …………the beach. V. Đọc đoạn văn sau nhận định những phát biểu bên dưới là đúng (True) hay sai (False). (1 điểm) Everyone loves oranges. They are sweet and juicy. They are in sections so it is easy to eat them. Some oranges do not have seeds. Some have a thick skin and some have a thin skin. The orange tree is beautiful. It has a lot of green leaves. The small white flowers smell very sweet. An orange tree has flowers and fruit at the same time. "Orange" is both a fruit and a color. The color of orange is so beautiful that in English we use the name of the fruit for the color. 1.Oranges are sweet and juicy. 2.All oranges have seeds. 3.Orange trees don't have flowers and fruit at the same time. 4."Orange" is also a name of a person. VI. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân(1 điểm): 1.We have four or five lessons in the morning. …………………………………………………………………………………………………. 2.They felt tired but happy after the trip. …………………………………………………………………………………………………. 3.Hai travelled to Ha Noi by train. …………………………………………………………………………………………………. 4.Mrs. White teaches us English. ………………………………………………………………………………………………….