Dãy gồm tất cả các phân tử có cùng kiểu liên kết làA. Cl2, Br2, I2, HCl B. Na2O, KCl, BaCl2, AlCl3 C. HCl, H2S, NaCl, N2O D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
Cho 2 ion XY32- và XY42-. Tổng số proton trong XY32- và XY42- lần lượt là 40 và 48. X và Y là nguyên tố nào sau đâyA. S và O B. N và H C. S và H D. Cl và O.
Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng bao nhiêu kg quặng photphorit? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%.A. 1,55 kg B. 1,95 kg C. 2,14 kg D. 2,04 kg
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m làA. 40 B. 48 C. 30 D. 28
Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphuaA. Mg3(PO4)2 B. Mg(PO3)2 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7
Theo thuyết Areniut chất nào sau đây là axit?A. NH3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất. Xác định tên sản phẩm khử?A. N2 B. NH4NO3 C. NO2 D. NO
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu đượcA. FeO, NO2, O2 B. Fe2O3, NO2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2
Khi cho 1,92 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:3 tác dụng hoàn toàn với HNO3 tạo ra hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có thể tích 1,736 lít (đktc). Tính khối lượng muối tạo thành và số mol HNO3 đã phản ứngA. 8,074 gam và 0,018 mol B. 8,4 gam và 0,8 mol C. 8,7 gam và 0,1 mol D. 8,74 gam và 0,1875 mol
H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH có tên gọi là A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến