Biết nguyên tử khối các nguyên tố: Na= 23, K, Cu=64; Mg=24; Al=27;
S= 32; C=12; Ca=40; Fe=56; Cl=35,5; H=1; N=14; P =31.
5. Tính thể tích các khí sau(ở đktc):
a/ 0,125 mol khí H2S. b/ 3,6 gam khí CO.
c/ Hỗn hợp khí chứa 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2S.
6/ Tính nồng độ mol/lít của các dung dịch sau.
a/ 400 ml dung dịch H2SO4 chứa 9,8 gam H2SO4.
b/ 2 lít dung dịch chứa 11,2 gam KOH và 12 gam NaOH.
c/ Hấp thụ 11,2 lít khí HCl (đktc) và nước thu được 200 ml dung dịch HCl.
d/ Hoà tan 50 gam CuSO4.5H2O vào nước thu được 400 ml dung dịch CuSO4.
7. Tính nồng độ %(C%) các dung dịch sau:
a/ 400 gam dung dịch Na2SO4 chứa 18 gam Na2SO4.
b/ 500 gam dung dịch chứa 24,5 gam KNO3 và 12 gam NaOH.
c/ Hấp thụ 6,72 lít khí HCl (đktc) và 234 gam thu được dung dịch HCl.
8. Hoà tan hết 8,4 gam Fe trong 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M thu được dung dịch D và V lít khí H2 (ở đktc).
a/ Tính V.
b/ Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch D
giúp mình với ạ làm ơn giải chi tiết :((