`I`
`13.` `B`
`→` Thì hiện tại đơn`;` dùng để diễn tả hành động lắp đi lặp lại.
`14.` `D`
`→` Stop `+` to V`:` dừng việc này để làm việc khác.
`15.` `C`
`→` Invite sb `+` to do st.
`16.` `A`
`→` Be allowed `+` to do sth.
`17.` `D`
`→` Thì quá khứ đơn`;` dấu hiệu nhận biết last summer vacation.
`18.` `B`
`→` Thì quá khứ đơn`;` dấu hiệu nhận biết yesterday.
`19.` `A`
`→` Fasten `+` their `...` `+` seatbelt.
`20.` `A`
`→` Nếu trong câu có because thì dùng why.
`21.` `B`
`→` Hỏi về sức khỏe thì dùng what's the matter.
__________________________________________________
`II`
`22.` `B` to having `⇒` to have
`→` Invite sb `+` to do st.
`23.` `C` sending `⇒` send
`→` Adj `+` enough `+` `(`for`/`or`)` `+` to V.
`24.` `C` go `⇒` going
`→` Insist on `+` V`-`ing.
__________________________________
`#chay22`