Chọn câu trả lời KHÔNG ĐÚNG khi nói về thân non:A.Thân non có khả năng hút nước và muối khoáng nhờ các tế bào biểu bì.B.Thân non có khả năng tổng hợp chất hữu cơ nhờ các tế bào thịt vỏ.C.Thân non có khả năng vận chuyển các chất trong cây nhờ các tế bào bó mạch.D.Thân non có khả năng dự trữ chất dinh dưỡng nhờ trụ giữa.
Một vật nhỏ khối lượng m chuyển động theo trục Ox (trên một mặt ngang), dưới tác dụng của lực \(\vec F\) nằm ngang có độ lớn không đổi. Xác định gia tốc chuyển động của vật khi hệ số ma sát trượt trên mặt ngang bằng µt ?A.\(a = \dfrac{{F + {\mu _t}.mg}}{m}\)B.\(a = \dfrac{{ - F - {\mu _t}.mg}}{m}\)C.\(a = \dfrac{{F - {\mu _t}.mg}}{m}\)D.\(a = \dfrac{{{\mu _t}.mg - F}}{m}\)
Một học sinh đẩy một hộp đựng sách trượt trên sàn nhà. Lực đẩy ngang là 180 N. Hộp có khối lượng 35 kg. Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn là 0,27. Hãy tìm gia tốc của hộp. Lấy g = 9,8 m/s2.A.0,25m/s2B.5m/s2C.0,5m/s2D.2,5m/s2
Một xe trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α = 30°. Chiều dài mặt phẳng nghiêng là l = 1m. Lấy g = 10m/s2 và hệ số ma sát μ = 0,3464. Tính gia tốc chuyển động của vật.A.1 m/s2B.2,5 m/s2C.3 m/s2D.2m/s2
Vật khối lượng m nằm trên ván nằm ngang. Nâng dần một đầu tấm ván lên, hỏi góc hợp bởi mặt phẳng ván và phương ngang phải bằng bao nhiêu thì vật bắt đầu trượt. Biết hệ số ma sát trượt là 0,577.A.260B.300C.350D.600
Một vật có m = 2kg trượt không vận tốc ban đầu trên mặt phẳng nghiêng nhẵn, dài 10m, chiều cao 5m. Lấy g = 10m/s2 ; hệ số ma sát trên mặt phẳng nghiêng là µ1 = 0,25.a) Tính gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng và vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.b) Khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát là µ2 = 0,5. Tính quãng đường từ lúc vật bắt đầu chuyển động trên mặt phẳng ngang cho đến khi dừng hẳn.A.a) a1 = 2,835m/s2 ; vB = 7,53m/s – b) s2 = 5,67mB.a) a1 = 2,835m/s2 ; vB = 7,53m/s – b) s2 = 9,94mC.a) a1 = 5m/s2 ; vB = 10m/s – b) s2 = 5,67mD.a) a1 = 5m/s2 ; vB = 10m/s – b) s2 = 9,94m
Thân củ có đặc điểmA.Thân phình to, dài, hình rễB.Thân biến đổi thành giác mútC.Thân phình to, trònD.Thân chứa nhiều nước
Thân mọng nước có đặc điểm:A.Thân chứa nhiều nướcB.Thân phình to, trònC.Thân phình to, dài, hình rễD.Thân biến đổi thành giác mút
Cho các đặc điểm sau:1. Cơ quan sinh dưỡng của cây phình to.2. Có ở tất cả các loại thực vật3. Giúp cây sống được trong môi trường sống khô hạn.4. Thực hiện chức năng dự chất dinh dưỡng cho cây.Đặc điểm chung của thân rễ, thân củ và rễ củ là:A.1; 4B.2; 3C.1; 3D.2; 4
Nếu cắm cả cây hoa (còn rễ) vào nước màu thì:A.Hoa lên màuB.Hoa không lên màuC.Hoa lên màu chậmD.Hoa lên màu nhanh
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến