By this time next summer, you.... your studies and.... a job A.will be completing / will find B.had completed / would find C.have completed / find D.will have completed / found
- Cụm từ “By this time next summer” (trước thời điểm này mùa hè tới) cho thấy hành động trong câu xảy ra trong tương lai và trước 1 thời điểm cụ thể à dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch câu: Trước thời điểm này mùa hè tới, bạn sẽ đã tốt nghiệp và tìm được việc làm.