1, Câu đề bài : Thợ cơ khí chưa từng sửa chữa đài ra-đi-ô
Passive voice : The radio has not been repaired by the mechanic yet . ( chia ở thì hiện tại hoàn thành)
Translate : Chiếc ra-đi-ô chưa từng được sửa bởi thợ cơ khí .
2. Câu đề bài : Họ chơi bóng đá .
Passive voice : Football is played by them ( chia ở thì hiện tại đơn )
Translate : Bóng đá được chơi bởi họ
3. Câu đề bài : Giáo viên đang mở cửa sổ
Passive voice : The window is being opened by the teacher. ( chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
Translate : Chiếc cửa sổ đang được mở bởi giáo viên .
4. Câu đề bài : Cô ấy mua 4 quả táo vào ngày hôm qua .
Passive voice : Four apples were bought by her yesterday. ( chia theo thì quá khứ thường)
Translate : Bốn quả táo được mua bởi cô ấy ngày hôm qua.
5. Câu đề bài : Người đàn ông đã ăn trộm chiếc xe màu xanh vào tuần trước
Passive voice : The blue car was stolen by the man last week. ( chia theo thì quá khứ đơn )
Translate : Chiếc xe màu xanh được ăn trôm bởi người đàn ông vào tuần trước .
6. Câu đề bài : Ông Jones xem phim vào mỗi thứ Bảy.
Passive voice : The film is watched by Mr. Jones every Saturday. (chia theo thì hiện tại thường )
Translate : Bộ phim được xem bởi ông Jones vào mỗi thứ Bảy.
7. Câu đề bài : Max sẽ chăm sóc anh ta
Passive voice : He will be looked after by Max ( chia theo thì tương lai đơn )
Translate : Cậu ấy sẽ được chăm sóc bời Max
8. Câu đề bài : Chúng tôi có thể gỡ rối cho vấn đề này .
Passive voice : The problem can be solved by us ( chia theo động từ khuyết thiếu )
Translate : Vấn đề này có thể được gỡ rối bởi chúng tôi
9. Câu đề bài : Họ đang xây một cây cầu mới ở 1 khu vực.
Passive voice : A new bridge is being by them in the area ( chia theo thì hiện tại tiếp diễn )
Translate: Một cây cầu mới đang được xây bởi họ ở 1 khu vực
10. Câu đề bài : Tôi từng giặt quần áo vào lúc 6 giờ chiều hôm qua.
Passive voice : The clothes were washed by me at 6p.m yesterday.(chia theo thì quá khứ tiếp diễn
Translate : Quần áo được giặt bởi tôi lúc 6 giờ chiều ngày hôm qua
11. The room was being tidied when you came
Translate : Căn phòng đã được ngăn nắp khi bạn đến
12. A new computer will be bought by Jane
Translate : Một chiếc máy tính mới sẽ được Jane mua
13. The forests in Indonesia are being destroyed
Translate : Những khu rừng ở Indonesia đang bị tàn phá
14. The kitchen has not been cleaned yet
Translate : Nhà bếp vẫn chưa được dọn dẹp
15 My car is not being fixed today
Translate : Xe của tôi hôm nay không được sửa
16. The soccer game has been cancelled
Translate : Trận đấu bóng đá đã bị hủy
17. The houses are often decorated by Vietnamese people before Tet
Translate : Những ngôi nhà thường được người Việt trang trí trước Tết
18. Computers are used to do that job nowadays
Translate : Những ngôi nhà thường được người Việt trang trí trước Tết
19. Her report was finished yesterday afternoon
Translate : Báo cáo của cô ấy đã được hoàn thành vào chiều hôm qua
20. The little boy was bit by the mad dog
Translate : Cậu bé đã bị cắn bởi con chó điên
21. Five suspects have been arrested by the police
Translate : Năm nghi phạm đã bị cảnh sát bắt giữ
22. The house was struck by lightning
Translate : Ngôi nhà đã bị sét đánh
23. English is spoken in almost every corner of the world
Translate : Tiếng Anh được nói ở hầu hết mọi nơi trên thế giới
24. This street wasn't swept last week
Translate : Con phố này tuần trước đã không được quét
25. A great deal of tea is drunk in England
Translate : Rất nhiều trà được uống ở Anh
26. This room may be used for the next class
Translate : Phòng này có thể dùng cho lớp sau
27. A story is going to be told by the teacher
Translate :Một câu chuyện sắp được kể bởi giáo viên
28. The cake is being cut with a sharp knife by Marry
Translate : Chiếc bánh đang được cắt bằng một con dao sắc bén của Marry
29. The flowers are watered by my father every morning
Translate : Những bông hoa được cha tôi tưới mỗi sáng
30. Dinner is being prepared in the kitchen by her mother
Translate : Bữa tối đang được mẹ chuẩn bị trong bếp
Chúc bạn hk tốt