1. Compulsorily
2. Correspondence. ( câu này dịch nghĩa để biết điền loại từ nào: người biên tập sẵn lòng nhận những bức thư từ độc giả về bất cứ đề tài nào)
3. Correspondent
4. Division
5. Divisible
6. Impression
7. Regional
8. Religious. Trước danh từ (purposes) cần tính từ ( religious)
9. Peacefully
10. Simplicity