1. có "for a very long time" -> Dùng thì HT hoàn thành
have known
2. có "since last summer" -> Dùng thì HT hoàn thành
haven't played
3. có "yet " -> Dùng thì HT hoàn thành : hasn't come
có "never" -> Dùng thì HT đơn: comes
có "last night " -> Dùng thì QK đơn: came
4. có "listen!" -> Dùng thì HT tiếp diễn: is knocking
5. có "while" và đây là kể lại -> Dùng thì QK tiếp diễn chỗ trống thứ nhất và QK đơn chỗ trống t2, 3
were sleeping - entered - stole
6. có "not finish" -> Dùng thì HT hoàn thành: haven't finished
7. có "a week ago" -> Dùng thì QK đơn: got
8. có "for ages" -> Dùng thì HT hoàn thành: hasn't been
9. Câu trước chia HT đơn nên câu sau cũng chia HT đơn: is
10. Đây là câu ở QK, hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
met - were going