Giải
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng"Chuyện trò chưa cạn tóc tơ, Gà đà gáy sáng, trời vừa rạng đông." (TKiều)
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) việc kết tóc xe tơ; chỉ tình duyên vợ chồng"Kiều nhi phận mỏng như tờ, Một lời đã lỗi tóc tơ với chàng!" (TKiều)Đồng nghĩa: tơ tóc
Danh từtóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.