Trả lời:
1, hasn't played - thì HTHT, có since
2, is attending - thì HTTD, có right now
3, haven't taken - thì HTHT, có since
4, haven't called
5, is having - thì HTTD, dựa vào ngữ cảnh và câu hỏi
6, is happened - bị động
7, have (just) realized - thì HTHT, có just
8, has finished
9, is composing
10, are having - thì HTTD, có right now
~잘 공부하세요~
@su
$\text{#BTS}$