6. B. lend
lend: cho mượn
borrow: mượn
hire: thuê
7. C. opportunity
opportunity: cơ hội
8. A. loan
loan: khoản vay
9. B. awarded
award: trao
earn: kiếm được, tìm được
gain: đạt được
deserve: xứng đáng
10. D. distracts
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)