1. A
dreamt + to V: mơ làm gì
2. C
arange for sb to do st: sắp đặt ai đó lm gì
3. B
regret + Ving: hối hận đã làm gì
4. D
keen to V: quan tâm đến
5. B
write to sb: viết cho ai
6. D
rrive at dùng cho nơi nhỏ
7. D
invite sb to V: mời ai đó lm gì
8. B
differ from: khác với
#TIB