1.is listening->sử dụng hiện tại tiếp diễn do câu hỏi có động từ to be "is".
2.rains ->sử dụng hiện tại đơn do có trạng từ chỉ tần suất "always".
3.works ->all day = mọi ngày -> hiện tại đơn. - is not working->at  the moment->hiện tại tiếp diễn.
4.is running -> Look! -> hiện tại tiếp diễn. - wants->want không thể chia thì tiếp diễn .
5.speaks - comes ->sử dụng thì hiện tại đơn vì nó là một sự thật hiển nhiên.
6.is comming ->Shh! -> sử dụng hiện tại tiếp diễn . - are meeting ->..ready! ->sử dụng hiện tại tiếp diễn.
7.You usually go - stay ->sử dụng hiện tại đơn do có trạng từ usually.
8.is holding - are smell
9.is snowing -snows
10.swims - doesn't run 
11.enjoy
12.don't know
13.What do you do - stay
14.think-looks
15.live - am staying
16.buys
Mình giải thích câu trên chắc chắn những câu dưới bạn sẽ vận dụng đc.Không hiểu j cứ hỏi mình.Chúc bạn học tốt.