1. being recognized ( bị động : avoid + being + Vpp : tránh )
2. are always complaining ( Hiện tại tiếp diễn dùng để nói về sự phàn nàn hay việc làm khiến người khác khó chịu thường đi chung với "always" )
3. will read ( tonight: tương lai đơn )
4. had been disturbed - was ( thư bị xáo trộn xảy ra trước chia qua khứ hoàn thành, tôi ra ngoài xảy ra sau -> quá khứ đơn )
5. will return - reading ( tương lai đơn + as soon as+ hiên tại đơn, finish + Ving )