1. C- I should
2. C - to invite ( plan to Vnt : dự định làm gì )
3. B - to say ( to tell thường với nghĩa là kể chuyện...)
4. D - sunbathing ( từ and nối 2 từ cùng loại, like + Ving)
5. C - to bring guests ( permit to vnt)
6. B - started ( từ start khồng dùng trong thì tiếp diễn)
7. C - away from ( keep sb away from sth : ngăn cản ai khỏi cái gì )
8. B - is
9. A - don't you ( Why don't you/we : mẫu câu rủ mời)
10. C - being treated ( bị động)